Căn cứ vào mỗi từ gốc sau đây Em hãy tìm những từ láy có nghĩa giảm nhẹ và nghĩa tăng mạnh trắng. xanh .đỏ.đen
Căn cứ vào mỗi từ gốc sau đây,em hãy tình những từ láy có nghĩa giảm nhẹ và nghĩa tăng mạnh
Trắng:................................................................
Xanh:.................................................................
Đỏ:.....................................................................
Đen:...................................................................
Giups mình ai nhanh mình tick cho các bạn nha!!!!!!!!!
- Trắng: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: trăng trắng, trắng trong
+) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: trắng trẻo
- Xanh: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: xanh xanh, xanh xao
+) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: xanh xịt
- Đỏ: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: đo đỏ
+) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: đỏ đậm
- Đen: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: đen đen
+) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: đen đủi
p/s nha! mk cx ko chắc đâu!
Trắng : Trăng trắng,trắng trắng...
Xanh : Xanh xanh,xanh xám...
Đỏ : Đo đỏ,đỏ đun...
Đen : Đen đen..
Đỏ: +Giảm nhẹ:Đỏ đào
+Tăng mạnh:Đỏ đô
Đen:+ Giảm nhẹ: Đen đen
+Tăng mạnh: Đen đậm
1. Từ láy toàn bộ: chiêm chiếp, đèm đẹp, xôm xốp.
Từ láy bộ phận: yếu ớt, liêu xiêu, lim dim.
2. nấm độc >< nấm tốt, nhẹ nhàng >< mạnh bạo, người khôn >< người dại
Cho các tiếng :vui,mát,xa,buồn. Căn cứ vào nghĩa của từ láy , với mỗi tiếng đã cho hãy tạo thành 2 nhóm: từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh và sắc thái nghĩa giảm nghĩa
Từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh:
- Vui, buồn
Từ láy có sắc thái nghĩa giảm nghĩa:
- Mát, xa
mk nghĩ thế này này , xem đc ko ==
Từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh
- Vui , buồn
........................................giảm nhẹ
- mát ,xa
-sắc thái nhấn mạnh:vui,buồn
-sắc thái giảm nghĩa:mát ,xa
trong các từ láy sau đây từ láy nào có sự giảm nghĩa và từ láy nào có sự tăng nghĩa so với nghĩa của yếu tố gốc tìm 5 từ láy tăng nghĩa và 5 từ láy giảm nghĩa
tìm 4 từ láy có nghĩa mạnh thêm . Tìm 4 từ láy có nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc.
giúp mik nhe
long lanh, lung ling, xao xac, nguy nga, xan xao, xao xuyen, nhon nhip, tap nap
Trong các từ láy sau đây, từ láy nào có sự “giảm nghĩa” và từ láy nào có sự “tăng nghĩa” so với nghĩa của yếu tố gốc?
Trăng trắng, sạch sành sanh, đèm đẹp, sát sàn sạt, nho nhỏ, lành lạnh, nhấp nhô, xôm xốp.
* Những từ láy có sự “giảm nghĩa”: trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
* Những từ láy có sự “tăng nghĩa”: sạch sành sanh, sát sàn sạt, nhấp nhô,
Trong các từ láy sau đây, từ láy nào có sự “giảm nghĩa” và từ láy nào có sự “tăng nghĩa” so với nghĩa của yếu tố gốc?
trăng trắng, sạch sành sanh, đèm đẹp, sát sàn sạt, nho nhỏ, lành lạnh, nhấp nhô, xôm xốp
- Từ láy giảm nghĩa: trăng trắng, đem đẹp, nho nhỏ…
- Từ láy tăng nghĩa: nhấp nhô, sạch sành sanh…
Trong các từ láy sau đây từ láy nào có sự giảm nghĩa từ láy nào có sự tăng nghĩa so vs nghĩa của yếu tố gốc: trăng trắng, sát sàn sạt, nho nhỏ, nhấp nhô, xôm xốp, sạch sành sanh, lành lạnh.
Từ láy có sự giảm nghĩa: nhấp nhô, xôm xốp, lành lạnh, nho nhỏ, trăng trắng
Từ láy có sự tăng nghĩa: sát sàn sạt, sạch sành sanh
mk ko chắc câu trả lời của mình đúng ko nữa
Với mỗi tính từ ( xanh , đỏ , tím , vàng ) hãy :
a) tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành các từ láy diễn tả sự giảm nhẹ so với tiếng gốc
b) tìm các từ diễn tả sự mạnh hơn so với tiếng gốc
c) xác định từ ghép và từ láy của các từ vừa tìm được
a. Xanh mướt, đo đỏ, tim tím, vàng ươm
b. Xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
c. Từ ghép: xanh mướt, vàng ươm, xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
Từ láy: đo đỏ, tim tím
a ) Từ láy giảm nhẹ :
Xanh xanh : Có màu xanh nhạt.
Đo đỏ : Có màu hơi đỏ.
Tim tím : Có màu hơi tím.
Vàng hoe : Có màu vàng nhạt, nhưng tươi.
b) Từ láy mạnh thêm :
Xanh lè : xanh gắt, trông khó chịu.
Đỏ chót : Đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.
Tím lịm : Tím rất đậm, như sẫm lại.
Vàng chóe : Có màu vàng đậm, trông loá mắt.
c) Từ ghép : vàng hoe, xanh lè, đỏ chót, vàng chóe.
Từ láy : xanh xanh, đo đỏ, tim tím.