một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = Acos(ωt+φ1), x2 = Acos(ωt+φ2) với φ2 >φ1. Biết dao động tổng hợp có phương trình x = Acos(ωt+π/12). Giá trị của φ1 là
Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao động lần lượt x 1 = 1 , 5 a cos ( ω t + φ 1 ) ( c m ) ; x 2 = A 2 cos ( ω t + φ 2 ) ( c m ) ; x 3 = a cos ( ω t + φ 3 ) ( c m )
với φ 3 - φ 1 = π Gọi x 12 = x 1 + x 2 và x 23 = x 2 + x 3 . Biết đồ thì sự phụ thuộc x 12 , x 23 theo thời gian như hình vẽ. Tính A2.
A. A2 = 3,17cm.
B. A2 = 6,15cm.
C. A2 = 4,87cm.
D. A2 = 8,25cm.
Chọn C.
Từ đồ thị: T/4 = 0,5s => T = 2s ⇒ ω = 2 π / T = π ( rad / s )
Tại thời điểm t = 0,5s, đồ thị x12 ở vị trí nửa biên âm đi xuống và đồ thị x23 ở vị trí biên âm nên:
Mặt khác:
nên
Tương tự
⇒ A 2 = 4 , 866 ( c m )
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A 1 cos ( ω t + φ 1 ) và x 2 = A 2 cos ( ω t + φ 2 ) . Độ lệch pha của hai dao động là φ 1 - φ 2 = ( 2 k + 1 ) π ( V ớ i k ∈ ℤ ) ( với ) thì biên độ dao động tổng hợp
A. bằng A 1 2 + A 2 2
B. bằng không
C. đạt cực đại
D. đạt cực tiểu
Đáp án D
+ Hai động động thành phần có độ lệch pha ∆ φ = ( 2 k + 1 ) π → hai dao động ngược pha => biên độ dao động tổng hợp đạt cực tiểu.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x 1 = A 1 cos ( ω t + φ 1 ) và x 2 = A 2 cos ( ω t + φ 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp là:
Biên độ của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức
Đáp án D
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, với phương trình dao động lần lượt là x 1 = Acos(ωt + φ 1 ) cm và x 2 = Acos(ωt + φ 2 ) cm. Tại thời điểm t 1 dao động thứ nhất có li độ x 1 = 5 cm, tại thời điểm t 2 = t 1 + 0,25T chất điểm hai có tốc độ là 10π cm/s. Biết rằng, tại mọi thời điểm, ta luôn có . Tần số góc của dao động
A. π rad/s
B. 2π rad/s
C. 3π rad/s
D. 10π rad/s
Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là x = Acos(ωt + φ1) và v = ωAcos(ωt + φ2) . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π.
Đáp án C
+ Vận tốc biến thiên sớm pha hơn so với li độ một góc 0,5 π =>φ2 = φ1 + 0,5π.
Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là x = A cos ( ω t + φ 1 ) và v = ω A cos ( ω t + φ 2 ) . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π.
Vận tốc biến thiên sớm pha hơn so với li độ một góc 0,5π → φ2 – φ1 = 0,5π
Đáp án C
Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là x = Acos ( ωt + φ 1 ) và v = ωAcos ( ωt + φ 2 ) . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π.
+ Vận tốc biến thiên sớm pha hơn so với li độ một góc 0,5π
→ φ2 – φ1 = 0,5π.
Đáp án C
Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là x = Acos(ωt + φ 1 ) và v = ωAcos(ωt + φ 2 ) . Hệ thức liên hệ giữa φ 1 và φ 2 là:
A. φ 2 = φ 1 + π
B. φ 2 = φ 1 - π
C. φ 2 = φ 1 +0,5 π
D. φ 2 = φ 1 - 0 , 5 π
Đáp án C
Vận tốc biến thiên sớm pha hơn so với li độ một góc
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x 1 = A 1 cos (ωt+ φ 1 ) và x 2 = A 2 . cos (ωt+ φ 2 ). Biên độ dao động tổng hợp là
A. A = A 1 + A 2 - 2 A 1 A 2 cos φ 2 - φ 1
B. A = A 1 + A 2 + 2 A 1 A 2 cos φ 1 - φ 2
C. A = A 1 2 + A 2 2 + 2 A 1 A 2 cos φ 1 - φ 2
D. A = A 1 2 + A 2 2 - 2 A 1 A 2 cos φ 2 - φ 1
Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là x 1 = A 1 cos ( ω t + φ 1 ) cm, x 2 = A 2 cos ( ω t + φ 2 ) cm, x 3 = A 3 cos ( ω t + φ 3 ) cm. Biết A 3 = 2 A 1 và φ 1 – φ 3 = π. Gọi x 12 = x 1 + x 2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và thứ hai, x 23 = x 2 + x 3 là dao động tổng hợp của hai dao động thứ 2 và thứ 3 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của A 2 là
A. 4 3 cm
B. 3 cm
C. 1 cm
D. 2 cm