Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: x . x2 . x3 . x4 . x5 . ... . x2013 . x 2014
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
x.x2.x3.x4.x5.....x49.
Chú ý:Từ x2;x3;x4;x5......x49 đều là lũy thừa.
\(x.x^2.x^3...x^{49}=x^{1+2+3+...+49}=x^{1225}\)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 4 8 . 4 10
b) 2 20 . 2 7
c) 5 12 . 5 5 . 5 4
d) 4 3 . 4 5 . 4 5
e) 8 6 . 8 5 . 8 5
f) x 7 . x 4 . x 3
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a, 4 8 . 4 10
b, 2 20 . 2 7
c, 5 12 . 5 5 . 5 4
d, 4 3 . 4 5 . 4 5
e, 8 6 . 8 5 . 8 5
f, x 7 . x 4 . x 3
a, 4 8 . 4 10 = 4 18
b, 2 20 . 2 7 = 2 27
c, 5 12 . 5 5 . 5 4 = 5 21
d, 4 3 . 4 5 . 4 5 = 4 13
e, 8 6 . 8 5 . 8 5 = 8 16
f, x 7 . x 4 . x 3 = x 14
Cho
f ( x ) = x 2 + 2 x 3 - 7 x 5 - 9 - 6 x 7 + x 3 + x 2 + x 5 - 4 x 2 + 3 x 7 g ( x ) = x 5 + 2 x 3 - 5 x 8 - x 7 + x 3 + 4 x 2 - 5 x 7 + x 4 - 4 x 2 - x 6 - 12 h ( x ) = x + 4 x 5 - 5 x 6 - x 7 + 4 x 3 + x 2 - 2 x 7 + x 6 - 4 x 2 - 7 x 7 + x
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến.
* f(x) = x2 + 2x3− 7x5 − 9 − 6x7 + x3 + x2 + x5 − 4x2 + 3x7
= (x2+ x2 – 4x2)+ (2x3 + x3 ) - (7x5 - x5 ) – 9 – (6x7 – 3x7)
= - 2x2 + 3x3 – 6x5 – 9 – 3x7
Sắp xếp theo thứ tự tăng của biến: f(x) = −9 − 2x2 + 3x3 − 6x5 − 3x7
* g(x) = x5 + 2x3 − 5x8 − x7 + x3 + 4x2 -5x7 + x4 − 4x2 − x6 – 12
= x5+ (2x3 + x3) - 5x8 – (x7+ 5x7) + (4x2 – 4x2 ) + x4 – x6 – 12
= x5 + 3x3 – 5x8 – 6x7 + x4 – x6 – 12
Sắp xếp theo thứ tự tăng của biến: g(x) = −12 + 3x3 + x4 + x5 – x6 − 6x7− 5x8
* h(x) = x + 4x5 − 5x6 − x7 + 4x3 + x2 − 2x7 + x6 − 4x2 − 7x7 + x.
= (x+ x) +4x5 – (5x6 – x6)- (x7 + 2x7+ 7x7) + 4x3+ (x2 – 4x2)
= 2x + 4x5 - 4x6 – 10x7 + 4x3 -3x2
Sắp xếp theo thứ tự tăng của biến: h(x) = 2x − 3x2 + 4x3 + 4x5 − 4x6 − 10x7
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: x6 : x3 ( x ≠ 0)
a) x1+x2=x3+x4=x5+x6=...........=x2012+x2013=2 b) x+1+x+2+.......+x+2013=0
tìm x2013
X1=X3=X5---------=X2013 X2=X4=X6=--------=X2012 x1+x2+...+x2013=X1+X3+X5+-----+X2013+X2+X4+X6+------+X2012 =1007X1+1006X2=1006(X1+X2)+X1=1006+X1=2013 所以X1=1007 X2=1006 即 X1=X3=X5---------=X2013=1007 X2=X4=X6=--------=X2012=1006
Thu gọn các đa thức sau và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến; sau đó cho biết hệ số tự do và hệ số cao nhất của chúng:
a, x5 - 3x2 + x4 - 4x - x5 + 5x4 + x2-1
b, x - x9 + x2 - 5x3 + x6 - x + 3x9 + 2x6 - x3+7
giúp mình với ạ=(((
a) \(x^5-3x^2+x^4-4x-x^5+5x^4+x^2-1\)
\(=\left(x^5-x^5\right)+\left(-3x^2+x^2\right)+\left(x^4+5x^4\right)-4x-1\)
\(=-2x^2+6x^4-4x-1\)
\(=6x^4-2x^2-4x-1\)
- Hệ số tự do: \(-1\)
- Hệ số cao nhất: \(6\)
b) \(x-x^9+x^2-5x^3+x^6-x+3x^9+2x^6-x^3+7\)
\(=\) \((x-x)+(x^9+3x^9)+x^2+(-5x^3-x^3)+(x^6+2x^6)+7\)
\(=4x^9+x^2-6x^3+3x^6+7\)
\(=4x^9+3x^6-6x^3+x^2+7\)
- Hệ số tự do: \(7\)
- Hệ số cao nhất: \(4\)