Dịch sang tiếng Anh
1. Bạn thường làm gì vào ngày chủ nhật.
2.tôi luôn luôn dậy sớm
3. Mẹ Tôi thường xuyên đi mua sắm vào cuối tuần.
4. Học sinh không bao giờ đi học muộn
5. Họ không thường xuyên đá bóng vào buổi sáng
dịch sang tiếng anh
1.bạn thường làm gì vào ngày CN
2.tôi luôn luôn dậy sớm.
3.mẹ tôi thường xuyên đi mua sắm vào cuối tuần.
4.học sinh không bao giờ đi học muộn.
5.họ không thường xuyên đá bóng vào buổi sáng.
1. What do you usually do on Sunday?
2. I'm always early.
3. My mother often goes shopping on weekends.
4.Students never go to school early.
5. They often kick the ball in the morning.
1. what do you usually do on sunday?
2. I always get up early.
3. My mother often goes shopping on weekends.
4.Students are never late for school.
5. they don't usually kick the ball in the morning.
-1.What do you usuaally do on sunday?
-2.I aways get up.
-3.My mother ofen goes shopping on weekends.
-4.Students never go to school early.
-5.They ofen kick the ball in morning.
-Đúng ko.
Dịch đoạn văn sau sang Tiếng Anh:
Vào các ngày chủ nhật, tôi luôn luôn thức dậy sớm. Tôi chưa bao giờ ăn sáng bởi vì tôi chơi bogs đá vào các ngày chủ nhật. Tôi trở về nhà vào giữa trưa và sau đó thingr thoảng tôi ngủ 1 đến 2 tiếng vào buổi chiều tôi thường xuyên không đi chơi, tôi thường xem bóng đá trên ti vi. Bạn tôi và tôi ăn tối cùng nhau ở cùng một của hàng vào tất cả các tối chủ nhật.
Mk biết là lên google dịch nhưng mk ko muốn nên ko cần nói là lên google đâu nha!
On Sundays, I always get up early. I have never eaten breakfast because I play rocky bogs on Sundays. I returned home at noon and after that I slept for 1 to 2 hours in the afternoon I often did not go out, I used to watch football on television. My friend and I ate together at the same of every Sunday evening.
k mình nha
On Sundays, I always get up early. I have never eaten breakfast because I play rocky bogs on Sundays. I returned home at noon and after that I slept for 1 to 2 hours in the afternoon I often did not go out, I used to watch football on television. My friend and I ate together at the same of every Sunday evening.
hok tốt
Chia động từ , dịch tiếng anh
-Bạn đang làm gì ?
-Tôi xem phim phim hoạt hình trên TV
-Mẹ của tôi thường đi mua sắm vào chủ nhật
-Bố của tôi thích chơi bóng đá vào cuối tuần
-Bạn muốn bao nhiêu quả trứng/
What are you doing?
I watch cartoon on the TV.
My mom usually goes shopping on Sunday
My dad s to plays soccer on weekend
How many eggs do you want?
DỊCH CÁC CÂU NÀY SANG TIẾNG ANH
1 JOHN VÀ TIM THÌ GẦY VÀ CAO
2 JACK THƯỜNG XUYÊN ĐI SỞ THÚ VÀO DỊP CUỐI TUẦN
3 MIRA THƯỜNG XUYÊN KO LÀM BÀI TẬP VỀ NHÀ
4 TOM CÓ 5 CÂY XÚC XÍCH TRONG TỦ LẠNH ĐÚNG KO
5 MICHAEL THÌ KO CHĂM CHỈ
6 BẠN CÓ 2 CÁI LƯỢC ĐẰNG SAU CÁI GƯƠNG PHẢI KO
7 MẸ CỦA TÔI LUÔN LUÔN ĐI SIÊU THỊ VÀO BUỔI SÁNG
8 JIMMY KO THIK ĐI CẮM TRẠI VÀO MÙA THU VỚI BẠN BÈ CỦA ANH ẤY
9 TIM CHƯA BAO GIỜ ĂN PIZZA VÀO BUỔI TỐI
10 CÔ CỦA TÔI MỜI TÔI ĐẾN BỮA TIỆC VÀO CUỐI TUẦN
EM CẦN GẤP CÁC ANH CHỊ ƠI ! CHIỀU NAY EM KIỂM TRA RỒI ! AI LÀM NHANH VÀ ĐÚNG NHẤT EM TICK CHO 3 TICK !
1. John and Tim are thin and tall.
2. Jack usually goes to the zoo at weekend.
3. Mira doesn't usually do her homework
4. Does Tom have five sausages in the fridge?
5. Michael is hard-working.
6. Do you have two combs behind the mirror?
7. My mother always goes to the supermarket in the morning.
8. Jimmy doesn't goes camping in fall with his friends.
9. Tim never eats pizza in the evening.
10. My aunt invites me to the party at weekend.
Học tốt
1 JOHN AND HEART AND HEART TIMES
2 JACK REGULARLY GOING TO THE LAST WEEK
3 MIRA REGULARLY TO DO EXERCISE ON THE HOME
4 TOM HAVING 5 TREE SORTED CHRISTMAS IN THE RIGHT CABINET
5 MICHAEL WHEN TO SAVE ONLY
6 YOU HAVE 2 PCS AFTER THE MIRROR MUST BE KO
MY 7 MOTHER IS ALWAYS GOING TO THE MARKET IN THE MORNING
8 JIMMY KO THIK GOING TO CAMP INTO THE COLLECTION WITH HIS FRIENDS
9 TIMES WITHOUT EVERY TIME TO PIZZA DINING
10 MY MOTORS INVITE ME TO THE PARTY AT THE WEEK
Dịch các câu sau sang tiếng anh
1.Bố tôi là bác sĩ
2.Tên đệm của tôi là "Thị"
3.Lũ trẻ đang chơi bóng đá ở sân trường
4.Linda thường xuyên đi học lúc 6.30
5.Bố của bạn đi làm bằng phương tiện gì
6.Tôi có thể bơi rất giỏi
1.My father is a doctor
2.Ten my buffer is "Thi"
3.Lu children playing soccer in the schoolyard
4.Linda regularly attend school at 6:30
5. The Ministry of you go to work by means of what
6. I can swim very well.
Bấm đúng cho mk nha~~
1. My father is a doctor 2. My middle name is '' Thi '' 3 . Kids playing soccer in the schoolyard 4. Linda often go to school at 6 : 30 5. Your father goes to work by means of what 6. I can swim very well
cái này thì bạn lên google dịch là dịch được thôi mà
mà ở đây là hỏi đáp về toán chứ không phải là để hỏi t.anh
dịch các câu này sang tiếng anh
1 Linda ko thích ăn đồ ăn nhanh vào buổi tối
2 Nhũng cái hộp đựng đồ ăn ở đâu
3 Kim thường xuyên làm việc nhà vào cuối tuần
4 Tôi thích đi bộ ở công viên mỗi ngày
5 Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh
6 Minh ko có bất cứ cái xe đạp nào ở trong tầng hầm
7 Mùa xuân thì ấm áp và có nắng
8 Tôi không thích thức dậy sớm vào cuối tuần
9 Jenny có 2 cái máy tính (calculator) ở nhà
10 Tôi không phải là 1 y tá
Giúp mik với nhé, ai đúng mik tick cho
1 Linda doesn't to eat fast food in the evening
2 Where are the food boxes
3 Kim often does housework on weekends
4 I to walk in the park every day
5 What do you usually do in your free time?
6 I don't have any bicycles in the basement
7 Spring is warm and sunny
8 I don't to wake up early on weekends
9 Jenny has 2 calculators at home
10 I'm not a nurse
1 Linda doesn't to eat fast food in the evening
2 Where are the food boxes
3 Kim often does housework on weekends
4 I to walk in the park every day
5 What do you usually do in your free time?
6 I don't have any bicycles in the basement
7 Spring is warm and sunny
8 I don't to wake up early on weekends
9 Jenny has 2 calculators at home 10 I'm not a nurse
cho sửa lại
1 Linda doesn't to eat fast food in the evening
2 Where are the food boxes
3 Kim often does housework on weekends
4 I li-ke to walk in the park every day
5 What do you usually do in your free time?
6 I don't have any bicycles in the basement
7 Spring is warm and sunny
8 I don't to wake up early on weekends
9 Jenny has 2 calculators at home
10 I'm not a nurse
dịch sang tiếng anh
1.Bạn đã học môn gì vào tối qua
=> Tôi đã học môn Tiếng Anh
2.Họ đã ko chơi game vào tuần trước
3.Cô ấy thì béo và cao vào năm trước phải ko?
=>Đúng
4.ko có nhiều sách trong cặp vào tuần trước
5.Mẹ tôi đã mua một chiếc ôtô mới vào năm 2022
1. What subject did you study last night? - I studied English.
2. They didn't play the game last week.
3. Was she fat and tall last year? - Yes, she was.
4. There weren't many books in the bag last week.
5. My mother bought a new car in 2022.
dịch các câu sau sang tiếng anh
1 ) A : họ đã làm gì ở lễ hội trường ?
B : họ hát và múa
2 ) A : bạn thường đi bơi như thế nào ?
B : tôi thường đi bơi vào chủ nhật
3 ) A : bây giờ bạn đang nghe nhạc phải không ?
B : không .tôi đang đọc sách
cho các bạn 2 phút
dịch sang tiếng anh hả
mk thử dịch nha
1.A:What do they have in the school festival?
B: They sing and dance
2.A: You often go swimming when?
B: I often go swimming on Sunday
3.A: Now you're listening to music, right?
B: No, I'm reading
đúng thì tick nha
1.What they did at school festival?
They sing and dance
2.Now you are listening to music right?
I usually go swimming on Sunday
3.Now you are listening to music right?
No,I`m reading a book
dịch sang t.anh :
- Thi thoảng tôi đi bơi ở biển
- Tôi thường xuyên đến thư viện sau khi tan học
- Mai và tôi luôn luôn chơi cầu lông vào buổi chiều
- Làng tôi rất đông đúc và bận rộn
- sometimes,i swim in the sea
- i usually go to the library after school
- Mai and i always play badminton in the afternoon
- my village is very crowded and busy
- Thi thoảng tôi đi bơi ở biển .
=> Sometimes I go swimming at the sea .
- Tôi thường xuyên đến thư viện sau khi tan học .
=> I often go to the library after school .
- Mai và tôi luôn luôn chơi cầu lông vào buổi chiều .
=> Mai and I always play badminton in the afternoon .
- Làng tôi rất đông đúc và bận rộn .
=> My village is very crowded and busy .
Học tốt
- Sometimes I go swimming at the sea
- I often go to the library after school
- Mai and I always play badminton in the afternoon
- My village is very crowded and busy