tìm a và b biết a chia b bằng 3 dư 37 và a cộng b bằng 481
17 .3
tìm hai số tư nhiên a và b (a>b) có tổng bằng 224 biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
17.4
tìm hai số tự nhiên a và b ( a>b) có tích bằng 1944 biết rằng ƯCLN của chúng bằng 18
17.5
tìm số tự nhiên a biết rằng 156 chia cho a dư 12 và 280 chia cho a dư 10
1.vì ƯCLN 2 số là 28 nên đặt a=28k, b=28p, k,p là số tự nhiênta có 28(k+p)=224=>k+q=8vậy các cặp (a, b) thỏa mãn là (28,196), (56, 168), (84,140), (112, 112)và các hoán vị của nó.
2.Dựa vào dữ kiện đề bài,ta có:
a=18k;b=18p.(k,p nguyên tố cùng nhau)
Tích:a.b=18k.18p
=324.k.p=1944
=>k.p=6.
=>k bằng 3;p=2.
Vậy a=54;p=36.
3.ĐK a > 12 ( số chia phải lớn hơn dư )
156 chia a dư 12 => 156 - 12 chia hết cho a => 144 chia hết cho a (1)
280 chia a dư 10 => 280 - 10 chia hết cho a => 270 chia hết cho a (2)
Từ (1) và (2) => 144 ; 270 chia hết cho a
=> a thuộc UC (144;270)
UCLN ( 144 ; 270 ) = 18
=> a thuộc ( 18 ; 9 ; 6 ; 3 ; 1 )
a > 12 => a= 18
Tìm a và b biết a chia b bằng 5 dư 19 và a trừ b bằng 323
Cho A:B=2(dư 9 ). Biết A cộng B bằng 384. Tìm A và B.
Số A là:
(384 - 9) : (2 +1) x 2 +9=259
Số B là:
(259-9):2=125
Đáp số:A:259
B:125
tổng 3 số A,B,C bằng 265. Biết A chia B đươc thương là 3 dư 1, B chia C cũng được thương là 3 và dư 1. tìm số A
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
b) Tìm số tự nhiên b biết rằng khi chia cho 326 cho b dư 11 và khi chia cho 553 cho b thì dư 13
Câu 1: Tìm các cặp số tự nhiên x ; y biết :
a) (3x - 2).(2y - 3) = 1
b) (2x +1) ( y – 3 ) = 10
Câu 2:
a) Tìm số chia và thương của một phép chia biết số bị chia bằng 145 , số dư bằng 12 vàthương khác 1.
b) Tìm số chia và thương của một phép chia biết số bị chia bằng 155 , số dư bằng 12.
giải nhanh hộ mk ><
\(1,\\ a,\left(3x-2\right)\left(2y-3\right)=1\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}3x-2=1\\2y-3=1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}3x-2=-1\\2y-3=-1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\y=1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left(x;y\right)=\left\{\left(1;2\right);\left(\dfrac{1}{3};1\right)\right\}\)
\(b,\left(2x+1\right)\left(y-3\right)=10\)
Ta có bảng
\(2x+1\) | 1 | 2 | 5 | 10 | \(-1\) | \(-2\) | \(-5\) | \(-10\) |
\(y-3\) | \(10\) | \(5\) | \(2\) | \(1\) | \(-10\) | \(-5\) | \(-2\) | \(-1\) |
\(x\) | 1 | \(\dfrac{1}{2}\) | 2 | \(\dfrac{9}{2}\) | \(-1\) | \(-\dfrac{3}{2}\) | \(-3\) | \(-\dfrac{11}{2}\) |
\(y\) | 13 | 8 | 5 | 4 | \(-7\) | \(-2\) | 1 | 2 |
Vậy \(\left(x;y\right)=...\)
Tìm a biết rằng a:37 dư 6 và a:31 dư 18.Biết rằng thương trong 2 phép chia bằng nhau.
Do thương hai phép chia bằng nhau ta có
\(\frac{a-6}{37}=\frac{a-18}{31}\Rightarrow a=80\)
tìm a và b biết a chia b bằng 5 dư 19 và a trừ b băng 323.
kho..............wa...................troi................thi......................ret.....................ai..............tich...............ung.....................ho....................minh..................voi................ret............wa