b) 1x−1−x3−xx2+1.(1x2−2x+1+11−x2)
Thực hiện các phép tính sau:
a) (2x+12x−1−2x−12x+1):4x10x−5(2x+12x−1−2x−12x+1):4x10x−5
b) (1x2+x−2−xx+1):(1x+x−2);(1x2+x−2−xx+1):(1x+x−2);
c) 1x−1−x3−xx2+1.(1x2−2x+1+11−x2).
ai làm đúng thì kết bạn với mình nha!
a) (2x+12x−1−2x−12x+1):4x10x−5=(2x+1)2−(2x−1)2(2x−1)(2x+1).10x+54x(2x+12x−1−2x−12x+1):4x10x−5=(2x+1)2−(2x−1)2(2x−1)(2x+1).10x+54x
=4x2+4x+1−4x2+4x−1(2x−1)(2x+1).5(2x+1)4x4x2+4x+1−4x2+4x−1(2x−1)(2x+1).5(2x+1)4x
=8x.5(2x+1)(2x−1)(2x+1).4x=102x−18x.5(2x+1)(2x−1)(2x+1).4x=102x−1
b) (1x2+x−2−xx+1):(1x+x−2)(1x2+x−2−xx+1):(1x+x−2)
=(1x(x+1)+x−2x+1):1+x2−2xx(1x(x+1)+x−2x+1):1+x2−2xx
=1+x(x−2)x(x+1).xx2−2x+11+x(x−2)x(x+1).xx2−2x+1
=(x2−2x+1)xx(x+1)(x2−2x+1)=1x+1(x2−2x+1)xx(x+1)(x2−2x+1)=1x+1
c) 1x−1−x3−xx2+1.(1x2−2x+1+11−x2)1x−1−x3−xx2+1.(1x2−2x+1+11−x2)
=1x−1−x3−xx2+1.[1(x−1)2−1(x−1)(x+1)]
a) (2x+12x−1−2x−12x+1):4x10x−5(2x+12x−1−2x−12x+1):4x10x−5
= 0 - 0
= 0
b) (1x2+x−2−xx+1):(1x+x−2);(1x2+x−2−xx+1):(1x+x−2)
= (x-xx+1) : (2x-2) : (x-xx+1) : (2x-2)
c) 1x−1−x3−xx2+1.(1x2−2x+1+11−x2)
= -2x-1-xx2+1. (14 - 4x)
= -x2-1-xx2+14-4x
= -6x-xx2+13
a) (2x+12x−1−2x−12x+1):4x10x−5=(2x+1)2−(2x−1)2(2x−1)(2x+1).10x+54x(2x+12x−1−2x−12x+1):4x10x−5=(2x+1)2−(2x−1)2(2x−1)(2x+1).10x+54x
=4x2+4x+1−4x2+4x−1(2x−1)(2x+1).5(2x+1)4x4x2+4x+1−4x2+4x−1(2x−1)(2x+1).5(2x+1)4x
=8x.5(2x+1)(2x−1)(2x+1).4x=102x−18x.5(2x+1)(2x−1)(2x+1).4x=102x−1
b) (1x2+x−2−xx+1):(1x+x−2)(1x2+x−2−xx+1):(1x+x−2)
=(1x(x+1)+x−2x+1):1+x2−2xx(1x(x+1)+x−2x+1):1+x2−2xx
=1+x(x−2)x(x+1).xx2−2x+11+x(x−2)x(x+1).xx2−2x+1
=(x2−2x+1)xx(x+1)(x2−2x+1)=1x+1(x2−2x+1)xx(x+1)(x2−2x+1)=1x+1
c) 1x−1−x3−xx2+1.(1x2−2x+1+11−x2)1x−1−x3−xx2+1.(1x2−2x+1+11−x2)
=1x−1−x3−xx2+1.[1(x−1)2−1(x−1)(x+1)]
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với điều kiện đó biểu thức không phụ thuộc vào biến x: 1 x - 1 - x 3 - x x 2 + 1 . x x 2 - 2 x + 1 - 1 x 2 - 1
Biểu thức xác định khi x – 1 ≠ 0, x 2 - 2 x + 1 ≠ 0 và x 2 - 1 ≠ 0
x – 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ 1
x 2 - 2 x + 1 ≠ 0 ⇒ x - 1 2 ≠ 0 ⇒ x ≠ 1
x 2 - 1 ≠ 0 ⇒ (x – 1)(x + 1) ≠ 0 ⇒ x ≠ -1 và x ≠ 1
Vậy biểu thức xác định với x ≠ -1 và x ≠ 1
Ta có:
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
Cho A = x 2 + 1 3 x : x 2 + 1 x − 1 : x 3 − 1 x 2 + x : x 2 + 2 x + 1 x 2 + x + 1 và B = x + 3 x 2 − 1 : x + 4 x 2 + 6 x − x + 3 x 2 − 1 : x + 4 x − 4 . Khi x = 101, hãy so sánh A và B.
A. B < A
B. B > A
C.B = A
D. B ≤ A
Giải các phương trình sau:
a) 2 + x − 5 4 = 4 x − 1 6 ;
b) 3 x − 11 − 2 x + 11 = 2018 ;
c) 2 x − 5 = 7 − x ;
d) 2 x 2 − 1 x 3 + 1 + 1 x + 1 = 2 x 1 − x 2 − x x 2 − x + 1 .
a) Tìm được x = 2,2
b) Tìm được x = 2073
c) Tìm được x = 4 hoặc x = -2
d) Điều kiện x≠-1 . Tìm được x = 0 hoặc x = 3
Chứng minh rằng :
a. Các hàm số f(x)=x3−x+3và g(x)=x3−1x2+1f(x)=x3−x+3và g(x)=x3−1x2+1 liên tục tại mọi điểm x∈Rx∈R.
b. Hàm số f(x)={x2−3x+2x−2 vớix≠2,1 vớix=2f(x)={x2−3x+2x−2 vớix≠2,1 vớix=2
liên tục tại điểm x=2x=2
c. Hàm số f(x)={x3−1x−1 vớix≠12 vớix=1f(x)={x3−1x−1 vớix≠12 vớix=1
gián đoạn tại điểm x=1
nhanh ik giúp tui tick 3 cái cho
Rút gọn các biểu thức sau:
a) D = x 3 + x x 2 + 1 x khi x < 0 ;
b) E = 2 x 2 + 1 − − 3 x + 5 khi x ≥ 0 ;
c) F = x 2 − 3 x + 3 x + 1 − 2 .
Giải các phương trình sau:
a ) ( x – 1 ) ( x 2 + x + 1 ) – 2 x = x ( x – 1 ) ( x + 1 ) b ) x 2 – 3 x – 4 = 0
c ) 1 x - 5 - 3 x 2 - 6 x + 5 = 5 x - 1
d ) 2 x - 1 - 3 x 2 x 3 - 1 = x x 2 + x + 1
a) (x – 1)(x2 + x + 1) – 2x = x(x – 1)(x + 1)
⇔ x3 – 1 – 2x = x(x2 – 1)
⇔ x2 – 1 – 2x = x3 – x
⇔ -2x + x = 1 ⇔ - x = 1 ⇔ x = -1
Tập nghiệm của phương trình: S = { -1}
b) x2 – 3x – 4 = 0
⇔ x2 – 4x + x – 4 = 0 ⇔ x(x – 4) + (x – 4) = 0
⇔ (x – 4)(x + 1) = 0 ⇔ x – 4 = 0 hoặc x + 1 = 0
⇔ x = 4 hoặc x = -1
Tập nghiệm của phương trình: S = {4; -1}
c) ĐKXĐ : x – 1 ≠ 0 và x2 + x + 1 ≠ 0 (khi đó : x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1) ≠ 0)
⇔ x ≠ 1
Quy đồng mẫu thức hai vế:
Khử mẫu, ta được: 2x2 + 2x + 2 – 3x2 = x2 – x
⇔ -2x2 + 3x + 2 = 0 ⇔ 2x2 – 3x – 2 = 0
⇔ 2x2 – 4x + x – 2 = 0 ⇔ 2x(x – 2) + (x – 2) = 0
⇔ (x – 2)(2x + 1) = 0 ⇔ x – 2 = 0 hoặc 2x + 1 = 0
⇔ x = 2 hoặc x = -1/2(thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình : S = {2 ; -1/2}
d) ĐKXĐ : x – 5 ≠ 0 và x – 1 ≠ 0 (khi đó : x2 – 6x + 5 = (x – 5)(x – 1) ≠ 0)
Quy đồng mẫu thức hai vế :
Khử mẫu, ta được : x – 1 – 3 = 5x – 25 ⇔ -4x = -21
⇔ x = 21/4 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình : S = {21/4}
P=x2+xx2−2x+1:(x+1x+1x−1+2−x2x2−x)
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P< 1
c)tìm gtnn của p khi x>1
Câu 35. Cho hàm số f(x) ={∣∣∣−2(x−3)√x2−1∣∣∣|−2(x−3)x2−1| −1≤x<1x≥1−1≤x<1x≥1 Gía trị của f(-1), f(1) lần lượt là.
Câu 36. Đồ thị hàm số y={2x+1x2−3khix≤2khix>22x+1x2−3khix≤2khix>2 đi qua điểm có tọa độ là.
Câu 37. Cho hàm số y={−2x+1khix≤−3x+72khix>−3−2x+1khix≤−3x+72khix>−3 Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
Câu 38. Hàm số y=x−2(x−2)(x−1)điểmx−2(x−2)(x−1)điểm nào thuộc đồ thị.