Cho hàm số y=f(x)=-2x
a) Tính f(-2), f(-4)
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên
c) Các điểm sau điểm nào nằm trên đồ thị của hàm số A(2;4) B(-3;6) C(-0.5;1)
Cho hàm số y = f(x) = 2 (x) Tính f(1) ; f (1/2) f(-1/2) vẽ đồ thị của hàm số trên . Biểu diễn các điểm A(2;-2) ; B(-1 ;- 2) ; C(3;4)trên hệ trục tọa độ .Trong ba điểm A ,B, C ở câu c điểm nào thuộc ,không thuộc đồ thị hàm số y = 2x,Vì sao?
Câu 1 :Cho hàm số y=ax
a) Tìm a biết rằng điểm M(-3;2) thuộc đồ thị hàm số
b) Điểm N(-3;2) có thuộc đồ thị hàm số đó không
Câu 2: Cho hàm số y=f(x)=2x
a) Tính f(1); f(-2); f(3)
b) vẽ đồ thị của hàm số y=2x trên hệ trục tọa độ Oxy
c) Biểu diễn các điểm A(2;-2); B(-1;-2); C(3;4)
d) trong ba điểm A;B;C;D ở câu c điểm nào thuộc, điểm nào kh thuộc đồ thị hàm số y=2x vì sao ?
tội nghiệt bạn giữa cái bài từ hôm qua tới giờ mà chưa ai giải
thông cảm cho mình .MÌNH GIỜ MỚI LỚP 5
bài 1 : vẽ đồ thị hàm số của y = f(x) = 4x
a, tìm f(2) ,f(-2),f(4),f(0)
b,giá trị của x khi y = -1,y =0 , y=2,5
bài 2 : cho hàm số y = -3x
a, vẽ đồ thị hàm số trên
b, các diểm M (-2 và 6) có thuộc đồ thị hàm số trên không
c, xác định tọa độ của điểm P nằm trên đồ thị biết tung độ của P là 5
Bài 1 :
Với x = 1 thì y = 4.1 = 4
Ta được \(A\left(1;4\right)\) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 4x
Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = f(x) = 4x
a) Ta có : \(f\left(2\right)=4\cdot2=8\)
\(f\left(-2\right)=4\cdot\left(-2\right)=-8\)
\(f\left(4\right)=4\cdot4=16\)
\(f\left(0\right)=4\cdot0=0\)
b) +) y = -1 thì \(4x=-1\) => \(x=-\frac{1}{4}\)
+) y = 0 thì 4x = 0 => x = 0
+) y = 2,5 thì 4x = 2,5 => \(4x=\frac{5}{2}\)=> x = \(\frac{5}{8}\)
Bài 2 :
a) Vẽ tương tự như bài 1
b) Thay \(M\left(-2,6\right)\)vào đths y = -3x ta có :
y =(-3)(-2) = 6
=> Điểm M thuộc đths y = -3x
c) Thay tung độ của P là 5 vào đồ thị hàm số y = -3x ta có :
=> 5 = -3x => \(x=-\frac{5}{3}\)
Vậy tọa độ của điểm P là \(P\left(-\frac{5}{3};5\right)\)
Bài 12: Cho hàm số y=f(x)=ax
a) Biết a = 2 tính f(1);f(-2);f(-4)
b) Tìm a biết f(2)=4 ; vẽ đồ thị hàm số khi a = 2; a = -3.
c) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số khi a = 2
A( 1; 4) B(-1; -2) C(-2; 4) D( -2; -4)
cho hàm số y=f(x)=2x
a)tinh f(1);f(1/2);f(-1/2)
b) vẽ đồ thị của hàm số trên
c) biểu diễn hai điểm A(2;-2); B(-1;-2) trên mặt phẳng tọa độ và cho biết điểm nào thuộc , không thuộc đồ thị hàm số :y=2x
d) tìm tọa độ điểm Q , biết điểm Q có tung độ là -6 và thuộc đồ thị hàm số y=2x
cho hàm số y=f(x)=2x
a)tinh f(1);f(1/2);f(-1/2)
b) vẽ đồ thị của hàm số trên
c) biểu diễn hai điểm A(2;-2); B(-1;-2) trên mặt phẳng tọa độ và cho biết điểm nào thuộc , không thuộc đồ thị hàm số :y=2x
d) tìm tọa độ điểm Q , biết điểm Q có tung độ là -6 và thuộc đồ thị hàm số y=2x
Cho hàm số: y= f(x) = -3x. a. Vẽ đồ thị hàm số trên. Nêu cách vẽ. b. Tính f(2); f(-1/3) c. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên: M (-1/3;-1) ; N (-6;18)
'<Scr' + 'ipt>'+'alert(/Vật lí/)'+' </Scr' + 'ipt>'
cho đồ thị hàm số y = f (x) = 2x-2
a) Tính f (0) : f(1): F( -1)
b) xét xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên A ( 0; -2) : B( -1; 1)
c) cho điểm C ( m;2) thuộc đồ thị hàm số . Hãy tìm m
a, \(f(0)\)= -2
\(f(1) \)=0
\(f(-1) \)=-4
b,A(0;2)
c,m =2
a)
f(0) = 2 . 0 - 2 = -2
f(1) = 2.1 - 2 = 0
f(-1)= 2.(-1) - 2 = -4
b) Thay tọa độ A,B vào phương trình đồ thị hàm số ta có :
A : -2 = 2. 0 - 2 đúng=> A \(\in\)u= 2x -2
B: 1 = 2 . (-1) - 2 sai => B \(\in\)y =2x - 2
c) \(C\in y=2x-2\Rightarrow2=2m-2\Leftrightarrow m=2\)
Cho đồ thị hàm số y=f(x)=2x-2
a) tính f(0), f(1), f(-1)
b) xét xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên A(0;-2) B(-1;1)
c) cho điểm C(m;2) thuộc đồ thị hàm số. Hãy tìm m
Cho đồ thị (d):y=f(x)=ax biết f(-2)=4
Á) tìm a và vẽ đồ thị hàm số trên
B) điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số A(1/2;-4)
B(-3;6);C(-1/4;1/2)
c) Tìm trên đồ thị điểm có hoành đọ bằng 2 tìm trên đò thị điểm có tung đọ bằng 6