Những câu hỏi liên quan
nma so
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Linh Châu
21 tháng 11 2017 lúc 10:19

Bài 3

1. Xanh um,xanh ngắt,xanh thẳm,xanh nõn chuối,xanh tươi,xanh mướt....

2.Trắng muối,trắng tinh,trắng muốt,trắng xóa,trắng phau,trắng trong...

3.Lộp bộp,lào rào,rì rầm,rào rào,ì ầm,cuồn cuộn,róc rách....

4. Mênh mông,bao la,bát ngát,thênh thang,bạt ngàn,xa vời vợi...

5.Đen si,đen láy,đen nhánh,đen nhánh,đen ngòm,đen xịt...

6.long lanh,lấm lánh,lấp loáng,lunh linh,lập lòe,óng ánh...

7.hiu hiu,vi vu,vi vút,heo heo,.... ------Hơi bí------

8.Im lặng,yên ắng,yên tĩnh,im thinh thích,im lìm,thanh tĩnh...

nma so
Xem chi tiết
Linh Kieu
Xem chi tiết

xanh rớt

số đỏ

trắng tay

đen đủi

Khách vãng lai đã xóa
Tung Duong
18 tháng 9 2021 lúc 14:22

 1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :

a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .

b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ

c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .

d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .

Khách vãng lai đã xóa
Lê Nguyên Phương
18 tháng 9 2021 lúc 14:25

Xanh rớt 

 số đỏ

Trắng tay

đen đủi 

Khách vãng lai đã xóa
Team 6a2
Xem chi tiết
Lê Khánh Ngọc
10 tháng 7 2018 lúc 8:24

Hướng dẫn:
1, 
-Tính từ tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ): xanh, đỏ, tím, vàng, cao,...
-Tính từ tuyệt đối (không thể kết hợp với từ chỉ mức độ): đỏ ối, xanh lè,...
2,
-Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, trạng thái,...
-Tính từ trong các từ là: giàu, xinh, trắng nõm, ...
3, 
Cấu tạo tính từ: Phụ trước + TT Trung tâm + Phụ sau.

Bùi Đức Toản
Xem chi tiết
Hạ Vy
27 tháng 5 2018 lúc 11:54

 Trả lời:

Các từ láy là:

Mênh mông,mềm mại,lộp độp, rào rào.

Các từ láy trong câu trên là : 

Mênh mông , lộp độp , mềm mại , rào rào . 

Chúc bann học giỏi !!!

^^

minamoto mimiko
27 tháng 5 2018 lúc 12:30

Các từ láy có trong câu trên là :

mênh mông ; lộp độp ; mềm mại ; rào rào

 Chúc bn học tốt!

~Nhii_Sem
Xem chi tiết
Nguyễn Vinh Hiển
Xem chi tiết
Đào Ngọc Thanh
8 tháng 1 2022 lúc 8:19

a hok tốt

Khách vãng lai đã xóa
bertha6963
8 tháng 1 2022 lúc 8:21

A nhá bạn

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Vinh Hiển
8 tháng 1 2022 lúc 8:20

Đáp án ?

Khách vãng lai đã xóa
Dương Mai Hương Nguyễn
Xem chi tiết
sky12
13 tháng 12 2021 lúc 13:42

C

Nguyễn Hà Giang
13 tháng 12 2021 lúc 13:43

c

✰๖ۣۜNσNαмε๖ۣۜ✰
13 tháng 12 2021 lúc 13:43

c

minh tâm lưu
Xem chi tiết
phạm thị kim yến
8 tháng 9 2018 lúc 12:59

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.

c) 

 Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, 

- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

d) 

Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

+ Đen lánh, đen láng,.

tramvtds tienkien
12 tháng 9 2020 lúc 16:21

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...

Khách vãng lai đã xóa