tìm ước chung lớn nhất từ đó tìm ước chung bằng cách phân tích ra các thừa số nguyên tố
3) So sánh sự giống nhau và khác nhau trong các bước tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
tìm ước chung lớn nhất củz các số sau bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố: 144,156,180
Làm ơn chỉ tôi đúng nhé !!
144=24.32
156=22.3.13
180=22.32.5
ƯC{144;156;180}=22.3=12={1;2;3;4;6;12}
=>ƯCLN {144;156;180)=12
Ta có:144=2 mũ 4 nhân 3 mũ 2
156=2 mũ2.3.13
180=2 mũ2.3 mũ2.5
=> Ưcln(144,156,180)=12
Vậy ucln(144,156,180)=12
144=2^4.3^2
156=2^2.3.13
180=2^2.3^2.5
Các thừa số chung là 2 và 3
Ta lập các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó
Ta có: 2^2.3^1=12
=> ƯCLN(144,156,180)=12
tìm ước chung lớn của 632 và 546 bằng cách phân tích thừa số nguyên tố
Ta có:
632 = 2.2.2.79
546 = 2.3.7.13
Ta có UCLN sẽ là: 2
Chúc bạn học tốt.
Đề bài : Không cần phân tích ra thừa số nguyên tố hãy tìm :
a) Bội chung nhỏ nhất của 152 và 364. Biết Ước chung lớn nhất bằng 36.
b) Bội chung nhỏ nhất của 15 và 125).Biết Ước chung của 15 và 25 bằng 5
Trong bài tìm ước chung lớn nhất có công đoạn tìm thừa số nguyên tố chung rồi nhân nó vào. Vậy tìm cái ấy kiểu gì ? VD : tìm thừa số nguyên tố chung của 420 và 720 để ra ước chung lớn nhất thế nào ? Kết quả là bao nhiêu ?
phân tích ra thừa số nguyên tố và tìm ước chung lớn nhất của 2019 và 2020
2019=3.673
2020=5.101.22
UCLN(2019,2020)=1
B1: tìm ƯCLN(112;132;276) bằng phương pháp phân tích ra thừa số nguyên tố.
B2:tìm ước chung lớn nhất của hai số 112, 132là a Tìm ước chung lớn nhất của hai số a và 276 là b. hãy so sánh b và đáp số ở bài tập 1. từ đó em phát biểu một phương pháp tìm ƯCLN của nhiều số
Bài 1: UCLN(112;132;276)
112 = 24.7
132 = 22. 3 . 11
276 =22. 3 .23
=> UCLN(112;132;276)= 22 = 4
tìm tập hợp ước chung của:
a)30 và 45
b)42 và 70
(bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố)
a) ƯC(30;45) = {1;3;5;15}
b) ƯC(42;70) = {1;2;7;} (chắc là còn đấy nhưng tui lười qué :))
a) ưc (30,45)={1;3;5;15}
b) ưc (42,70)={1;2;7;14}
Nêu khái niệm về:
1. Ước và Bội.
2. Cách tìm bội
3. Cách tìm ước.
4. Số nguyên tố.
5. Ước chung.
6. Ước chung lớn nhất - ƯCLN
7. Cách tìm ước chung lớn nhất - ƯCLN
8. Cách tìm ƯớC thông qua UCLN.
9. Bội chung.
10. Các tìm bội chung nhỏ nhất. (BCNN)
11. Cách tìm bội chung thông qua BCNN.
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
Ước chung của 16 và 72
Và cách giải bằng phân tích ra thừa số nguyên tố
CÍUUUU, ÉT O ÉT
ta có :
16 = 24 72 = 23. 32 ƯCLN ( 16 , 72 ) = 23 = 8 vậy ƯC ( 16 , 72 ) = 8