Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2018 lúc 15:12

Đáp án là D.

“worried” lo lắng Many parents are understandably worried that it is dangerous to start serious training in a sport at an early age.( Nhiều bậc cha mẹ cũng dễ hiểu khi lo lắng rằng nó sẽ nguy hiểm khi bắt đầu đào tạo nghiêm túc trong một môn thể thao ở tuổi trẻ.) 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2017 lúc 6:00

Đáp án là D.

“interests”: sở thích

 

“going out with friends and other interests have to take second place”: đi chơi với bạn bè và các sở thích khác phải đặt ở vị trí thứ hai 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2018 lúc 2:10

Đáp án là C.

“most of + N”: hầu hết
“mostly” không đi kèm of
“almost” thường đi cùng all, không có almost of
“plenty of + N không đếm được” 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2017 lúc 9:49

Đáp án là A.

Cấu trúc nhấn mạnh “It be…that…” Nếu bỏ thành phần này thì nội dung câu không có gì thay đổi cả 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2019 lúc 7:01

Đáp án là C.

“muscles”: bắp thịt, cơ bắp Some doctors agree that young muscles may be damaged by training before they are properly developed.( Một số bác sĩ đồng ý rằng cơ bắp của trẻ có thể bị tổn hại do đào tạo trước khi chúng
được phát triển đúng cách.) 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2017 lúc 4:41

Đáp án là B.

“few”: rất ít, gần như không có
“a few” cũng có nghĩa là ít, nhưng về số lượng thì vẫn nhiều hơn few

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2018 lúc 12:58

Đáp án là B.

“mean”: có nghĩa là… For many children it means starting very young and school work (Đối với nhiều trẻ em nó có nghĩa là bắt đầu từ khi rất trẻ với trường học) 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2017 lúc 13:13

Đáp án là C.

Danh từ “decision” (sự quyết định) đi với động từ “make” : make a decision 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2018 lúc 6:11

Đáp án là B.

“available” có sẵn In many countries money for training is available from the government for the very best young sportsmen and women : Ở nhiều quốc gia tiền cho đào tạo có sẵn từ chính phủ cho vận động viên nam nữ trẻ tuổi và giỏi nhất