Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
they answer the questions accurate
we do the same things everyday
help me hurry up
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
They are learning to play the piano in their room now
Help me!!!!
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
They are learning to play the piano in their room now
=>What are they playing to play in their room now?
They are learning to play the piano in their room now
=> What are they learning to do in their room now?
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
They are learning to play the piano in their room now
=> What are thay learning to do in their room now ?
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
1. Wind energy is curently the faster growing source of energy
2. It take me 2 hours to get there by bus
3. They walk to school everyday
4. No I haven't been to VN
help my
1 đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong các câu sau
a,my family iesually uatches tv in the evening
->
b,they have a tv BECAUSE IT IS CHEAP
->
c,we have 2 BOOKS
->
d,she like POP MUSIC
->
e,tom can speack 4 LANGUAGES
->
f,they will go to DA LAT to relak
->
g,peter goes to library TWICE A WEAK
->
h,this dress in 150 DOLLARS
->
viết hoa là từ gạch chân
Dạ cho em hỏi câu này làm sao ạ
Đặt câu cho thành phần gạch chân:
They often go camping on Sunday(gạch chân go camping)
->...................................................................................
The weather is cool in Moscow(gạch chân is cool)
->.....................................................................
Mn giúp e nha. Cảm ơn mn
1. how often they go camping on sunday?
2. what's the weather like in mascaw?
toàn tiếng anh lớp 5 thôi về học lại kiến thức đê ^^
1 What do they often do on Sunday?
2 What is the weather like in Moscow?
Exercise 3: Make questions for the underlined words: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
………………………………………………………………
5. My house has a yard.( a yard).
……………………………………………………………
6. They have literature on Tuesday. (literature )
………………………………………………………………
7. I watch television every night.( television )
…………………………………………………………………
8. Her brother and sister play sports after lunch. (sports)
…………………………………………………………………
9. His mother does the housework every day.( he housework )
…………………………………………………………………
10. Lan takes a shower every morning (Lan )
……………………………………………………………
11. My brother and I watch television every evening.( watch television )
……………………………………………………………………
12They go to school at a quarter to seven.(at a quarter to seven.
)
……………………………………………………………………
13. There are four cups on the table.( four)
……………………………………………………………………
14. My father is an engineer. (an engineer.)
……………………………………………………………………
15. Lan’s sister is in the kitchen.( in the kitchen.)
……………………………………………………………………
16. My sister is fifteen years old.( fifteen years old.)
……………………………………………………………………
17. Nam and Lan are in grade six (six)
………………………………………………………………………
18. Thu’s school is big and beautiful.( big and beautiful.)
………………………………………………………………………
19. It’s eight o’clock. ( eight o’clock.)
……………………………………………………………………
20. There are 20 girls in my class. ( 20 )
………………………………………………………………
Exercise 4: Make questions with the underlined words/ phrases
1. I received a letter from Lan last week. (last week.)
_______________________________________________________
2. I brush my teeth twice a day.( twice a day.)
_______________________________________________________
3. Nga has an appointment at 10.30 this morning. (at 10.30 )
_______________________________________________________
4. Like “Tom and Jerry” because it’s very interesting. (because it’s very interesting).
_______________________________________________________
5. Last night I went to disco with my friend. (my friend.)
_______________________________________________________
6. She worried about the next examination.( the next examination.)
_______________________________________________________
7. She is learning Literature. (Literature.)
_______________________________________________________
Mình cần gấp giúp mingf với
ai giúp mình với mik cần rất rất là gấp
Đặt câu cho phần gạch chân
11 . They built a new hotel near your school . ( từ gạch chân là : a new hotel )
12. My sister looked after the baby last night . ( từ gạch chân là : my sister )
13 . They played soccer in the school yard yesterday afternoon. ( phần gạch chân là : played soccer )
14. We planted the trees in the garden two weeks ago ( phần gạch chân là : in the garden )
15 . Our teacher gave us the information for next week . ( phần gạch chân là : our teacher)
11. What did they build near your school ?
12. Who looked after the baby last night ?
13. What did they do in the school yard yesterday afternoon ?
14. Where did you plant the trees in the garden two weeks ago ?
15. Who gave us the information for next week ?
Tk mk nha
My house is near a new hotel.
My sister is 5 years old.
They played soccer yesterday.
In the garden has many flowers.
Our teacher is tall.
kb rùi k mk nha
Make question for the underlined part. (Em hãy đặt câu hỏi cho phần gạch chân).
We usually have lunch in the garden.
Tạm dịch câu đã cho: Chúng tôi thường ăn trưa trong vườn.
Phần gạch chân là “in the garden”(trong vườn) => cần đặt câu hỏi Bạn thường ăn trưa ở đâu
=> dùng từ để hỏi: “Where”
Cấu trúc câu hỏi: Wh-q + do + S + V?
Câu trả lời ở thì hiện tại đơn => câu hỏi cũng phải được chia ở thì hiện tại đơn (tương ứng về thì)
Đáp án: Where do you usually have lunch?
Tạm dịch: Bạn thường ăn trưa ở đâu?
Make question for the underlined part. (Em hãy đặt câu hỏi cho phần gạch chân).
They are going to the stadium after school.
Tạm dịch câu đã cho: Họ đang đến sân vận động sau giờ học.
Phần gạch chân là “the stadium”( sân vận động) => cần đặt câu hỏi Họ sẽ đi đâu sau giờ học
=> dùng từ để hỏi: “Where”
Cấu trúc câu hỏi: Wh-q + be + S + V-ing?
Câu trả lời ở thì hiện tại tiếp diễn => câu hỏi cũng phải được chia ở thì hiện tại tiếp diễn (tương ứng về thì)
Đáp án: Where are they going to after school?
Tạm dịch: Họ sẽ đi đâu sau giờ học?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hurry up, or they ________ serving meals by the time we get to the restaurant
A. stopped
B. will have stopped
C. are stopping
D. would stop
Đáp án B
Diễn tả một hành động sự việc sẽ kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai, ta dùng thì tương lai hoàn thành.
Dịch: Nhanh lên, hoặc là họ sẽ ngừng phục vụ những bữa ăn vào lúc chúng ta đến nhà hàng.