chứng minh rằng với mọi x,y thuộc Z thì
A=(x+y).(x+2y).(x+3y).(x+4y)+y^4 là số chính phương
Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì :
A=(x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y)+y^4 là số chính phương
\(A=\left[\left(x+y\right)\left(x+4y\right)\right]\left[\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\right]+y^4\\ A=\left(x^2+5xy+4y^2\right)\left(x^2+5xy+6y^2\right)+y^4\\ A=\left(x^2+5xy+5y^2-y^2\right)\left(x^2+5xy+5y^2+y^2\right)+y^4\\ A=\left(x^2+5xy+5y^2\right)^2-y^4+y^4=\left(x^2+5xy+5y^2\right)^2\left(Đpcm\right)\)
Chứng minh rằng với x,y thuộc Z thì:
\(A=\left(x+y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\left(x+4y\right)+y^4\)là số chính phương
ta có (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y)+y^4
=(x+y)(x+4y)(x+2y)(x+3y)+y^4
=(x^2+5xy+4y^2)(x^2+5xy+6y^2)+y^4
đặt x^2+5xy=a
<=>A=a(a+2y^2)+y^4
=a^2+2.a.y^2+y^4
=(a+y^2)^2
là scp
Chứng minh rằng với mọi số nguyên \(x,y\) thì \(\left(x+y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\left(x+4y\right)+y^4\) là số chính phương.
Ta có \(\left(x+y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\left(x+4y\right)+y^4\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+4y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)+y^4\)
\(=\left(x^2+5xy+4y^2\right)\left(x^2+5xy+6y^2\right)+y^4\)
\(=\left(x^2+5xy+5y^2-y^2\right)\left(x^2+5xy+5y^2+y^2\right)+y^4\)
\(=\left(x^2+5xy+5y^2\right)^2\) là số chính phương. \(\Rightarrowđpcm\)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên x,y thì
A= (x+y) (x+2y) (x+3y) (x+4y) + \(y^4\)
là một số chính phương
ghép 2 số đầu và cuối làm 1 cặp rồi phân tích ra .
2 số ở giữa làm 1 cặp rồi phân tích ra .
sau đó đặt x^2+5xy+4y^2 là t
laijtieeps tục phân tích rồi dùng hằng đẳng thức là lm đc
Chứng minh rằng với mọi số nguyên của x,y thì giá trị của đa thức
P= (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y)+y^4 là một số chính phương
A=(x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y)+y4
=[(x+y)(x+4y)] [(x+2y)(x+3y)]+y4
=(x2+5xy+4y2) (x2+5xy+6y2)+y4
Gọi x2+5xy+4y2=a
\(\Rightarrow\)a(a+2y2)+y4
=a2+2ay2+y4
=(y2)2+2ay2+a2
=(a+y2)2
=(x2+5xy+4y2+y2)2
=(x2+5xy+5y2)2 là SCP
Chứng minh rằng với mọi số nguyên x,y thì: \(A=\left(x+y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\left(x+4y\right)+y^4\) là số chính phương
Ta có:
\(A=\left(x+y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\left(x+4y\right)+y^4\)
\(=\left(x^2+5xy+4y^2\right)\left(x^2+5xy+6y^2\right)+y^4\)
Đặt \(x^2+5xy+5y^2=t\left(t\in Z\right)\) thì:
\(A=\left(t-y^2\right)\left(t+y^2\right)+y^4\)
\(=t^2-y^4+y^4=t^2\)
\(=\left(x^2+5xy+5y^2\right)^2\)
Vì \(x,y,z\in Z\) nên:
\(x^2\in Z,5xy\in Z,5y^2\in Z\)
\(\Leftrightarrow x^2+5xy+5y^2\in Z\)
Vậy \(A\) là số chính phương (Đpcm)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên x;y thì:
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y\(^4\) là số chính phương
cho x,y thuộc Z, chứng minh rằng:
N=(x-y)(x-2y)(x-3y)(x-4y)+y4 là số chính phương
help me!:((
N = ( x - y )( x - 2y )( x - 3y )( x - 4y ) + y4
= [ ( x - y )( x - 4y ) ][ ( x - 2y )( x - 3y ) ] + y4
= ( x2 - 5xy + 4y2 )( x2 - 5xy + 6y2 ) + y4
Đặt t = x2 - 5xy + 5y2
N = ( t - y2 )( t + y2 ) + y4
= t2 - y4 + y4
= t2 = ( x2 - 5xy + 5y2 )2
Vì x, y thuộc Z => x2 thuộc Z ; -5xy thuộc Z ; 5y2 thuộc Z
=> ( x2 - 5xy + 5y2 )2 là một số chính phương
=> đpcm
\(N=\left(x-y\right)\left(x-2y\right)\left(x-3y\right)\left(x-4y\right)+y^4\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-4y\right)\left(x-2y\right)\left(x-3y\right)+y^4\)
\(=\left(x^2-5xy+4y^2\right)\left(x^2-5xy+6y^2\right)+y^4\)
Đặt \(x^2-5xy+5y^2=t\)
\(\Rightarrow\left(t-y^2\right)\left(t+y^2\right)+y^4=t^2-y^4+y^4=t^2\)
\(=\left(x^2-5xy+5y^2\right)^2\)
Vì \(x,y\inℤ\)\(\Rightarrow\left(x^2-5xy+5y^2\right)^2\)là số chính phương
hay \(N=\left(x-y\right)\left(x-2y\right)\left(x-3y\right)\left(x-4y\right)+y^4\)là số chính phương ( đpcm )
Cho x,y thuộc Z,chứng minh rằng các số sau là số chính phương:
M=(x+1)(x+3)(x+4)(x+6)+9
N=(x-y)(x-2y)(x-3y)(x-4y)+y^4
=[(x+1)(x+6)][(x+3)(x+4)]+9
Sau khi nhân thì sẽ có kết quả sau : =(x2+7x+6)(x2+7x+12)+9 . Sẽ đặt ẩn phụ là (x2+7x+6) = a . suy ra a2+6a+9=(x+3)2 rồi lại thay ngược lại thì có kết quả cuối cùng là (x2+7x+9)2=>M là số chính phương