5. Write the plurals of the fowlling words
Stool
clock
student
teacher
stereo
door
eraser
lamp
table
chair
bag
nurse
board
case
viết số nhiều của các từ sau
a,stool
b,clock
c,student
d,teacher
e,stereo
g,door
h,eraser
i,couch
k,lamp
l,table
m,chair
n,bag
o,nurse
p,board
s,case
a,stool --< stools
b,clock --> clocks
c,student --> students
d,teacher --> teachers
e,stereo --> stereos
g,door --> doors
h,eraser --> erasers
i,couch --> couches
k,lamp --> lamps
l,table --> tables
m,chair --> chairs
n,bag --> bags
o,nurse --> nurses
p,board --> boards
s,case --> cases
Viết số nhiều của các từ sau:
a. stool=> stools
b. clock=> clocks
c. student=> students
d. teacher=> teachers
e. stereo=> stereos
f. door=> doors
g.eraser=> erasers
h. cough=> coughes
i. lamp=> lamps
k. table=>tables
l.chair=>chairs
m.bag=>bags
n.nurse=>nurses
o. board=> boards
p. case=>cases
viết số nhiều của các từ sau
a,stool:stools
b,clock:clocks
c,student:students
d,teacher:teachers
e,stereo:stereos
g,door:doors
h,eraser:erasers
i,couch:couches
k,lamp:lamps
l,table:tables
m,chair:chairs
n,bag:bags
o,nurse:nurses
p,board:boards
s,case:cases
2 Write the plurals of the words
Window clock
Stereo table
bench lamp
stool person
windows clocks
stereoes tables
benches lamps
stools people
I. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối :
Book , door , window , board , clock , bag , pencil , desk , school , classroom , ruler , eraser , house , pen , street , student , teacher , chair , bookshelf , doctor , couch , engineer , lamp , nurse , table , stool , telephone , stereo , television , bench .
- /s/ .........................................................................................................................................
- /z/ ........................................................................................................................................
- /iz/ .........................................................................................................................................
-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .
-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .
-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .
bài 1 : viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo những cách đọc đúng của âm cuối ở mỗi câu:
/z/ /s/ /iz/
book,door,window,board,clock,bag,pencil,desk,school,classroom,ruler,eraser,house,pen,street,student,teacher,chair,bookself,doctor,couch,engineer,lamp,nurse,table,stool,telephone,stereo,televison,bench.
Các bạn giúp mình nha, mình đang cần gấp lắm.
Bài 1
/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, rulers, erasers, pens, teachers, chairs, bookshelves, doctors, engineers, tables, stools, telephones, stereos, televisions.
/s/: books, clocks, desks, streets, students, lamps.
/iz/: houses, coaches, nurses, benches.
Bài 2
1: 18 . 6 = one third
2 : 72 + 10 = three hundred and sixty-one over three six (mình cũng ko chắc nữa nha)
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối
book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.
-(s):.............................................................................................................................................................................
-(z):.............................................................................................................................................................................
-(iz):.............................................................................................................................................................................
1.Choose the word that has the underlined part pronounsed differetly from the others
1. A. afternOOn B. classrOOm C. stOOl D. dOOr
2. A. eraSer B. nurSe C .Stereo D.baSket
3. A. bEnch B. Engineer C. telEvision D. pEncil
4.A . stAnd B . nAme C. school bAg D. lAmp
5.A.broTHer B.moTHer C. THank D. THose
1. A. afternOOn B. classrOOm C. stOOl D. dOOr
2. A. eraSer B. nurSe C .Stereo D.baSket
3. A. bEnch B. Engineer C. telEvision D. pEncil
4.A . stAnd B . nAme C. school bAg D. lAmp
5.A.broTHer B.moTHer C. THank D. THose
HỌC TỐT
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối.
/s/ /z/ /iz/
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler,
eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch,
engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, television, bench.
Giúp mình với mai mình phải nộp rồi. Ai giải xog trước mình tick cho mình hứa!
Và nhớ kb vs mình nha!
I love you!
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối.
/s/ /z/ /iz/
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler,
eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch,
engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, bench.
Ai giải xog trước mik tick cho mik hứa! mik đag cần gấp nhé
và nhớ kb vs mik nhe!
I love you!
/s/:book,clock,desk,street,student,booksheft,lamp.
/z/:door,window,broad,bag,pencil,school,classroom,ruler,eraser,house,pen,teacher,chair,doctor,engineer,nurse,table,stool,telephone,
stereo.
/iz/:couch,bench.
Mk nghĩ z.Sai thui nha!Nếu đúng k mk nhé!
/s/books,clocks,desks,streets students,bookshelfs,lamps
/iz/couchs,benchs
/z/doors,windows,boards,bags,pencils,schools,classrooms,rulers,erasers,houses,pens,teachers,chairs,doctors,engineers,nurses,tables,
stools,telephones,stereos
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối.
/s/ /z/ /iz/
book, door, window,board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler,
eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch,
engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, television, bench.
Mik đag cần bạn shitbo xuất hiện ở đây giải giúp mik nhe!
Ngoài ra bạn nào giải xog trước mik tick cho luôn nhé mik hứa! Mik đag cần gấp nhé mọi người!
Và nhớ kb vs mik nhe!
I love you!