đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đc mạch hở thu được V H20 = 1,5 V CO2. tìm CTCT của amin
Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức bậc 2 mạch hở thu được tỉ lệ mol C O 2 v à H 2 O là 4 : 7. Tên của amin là:
A. Metyl amin
B. Propyl amin
C. Đimetyl amin
D. Etyl amin
Công thức amin no đơn chức là C n H 2 n + 3 N
Phản ứng cháy có n C O 2 : n H 2 O = 4 : 7
= > n C : n H = 2 : 7 = n : 2 n + 3 = > n = 2
=> Amin đơn chức là C 2 H 7 N
Amin bậc 2 => C H 3 N H C H 3 (đimetyl amin)
Đáp án cần chọn là: C
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít C O 2 và 4,95 gam nước. Công thức phân tử của amin X là:
A. C 4 H 11 N
B. C H 5 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 2 H 7 N .
n C O 2 ( đ k t c ) = 4 , 48 : 22 , 4 = 0 , 2 m o l n H 2 O = 4 , 95 : 18 = 0 , 275 m o l
Đặt công thức amin no đơn chức mạch hở là C n H 2 n + 3 N : a (mol)
C n H 2 n + 3 N → n C O 2 + n + 1 , 5 H 2 O
a a a(n+1,5) (mol)
n a m i n = n H 2 O − n C O 2 1 , 5 = 0 , 275 − 0 , 2 1 , 5 = 0 , 05 m o l → n = n C O 2 n a m i n = 0 , 2 0 , 05 = 4
Vậy công thức amin là C 4 H 11 N
Đáp án cần chọn là: A
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở bằng O 2 , thu được C O 2 , 1,12 lít N 2 (đktc) và 8,1 gam H 2 O . Công thức phân tử của amin là
A. C 2 H 7 N .
B. C 3 H 7 N .
C. C 4 H 9 N .
D. C 3 H 9 N
Đặt công thức phân tử của amin no, đơn chức, mạch hở là C n H 2 n + 3 N
n N 2 = 1 , 12 22 , 4 = 0 , 05 m o l n H 2 O = 8 , 1 18 = 0 , 45 m o l
Bảo toàn nguyên tố N: n C n H 2 n + 3 N = 2 n N 2 = 0 , 1 m o l
Bảo toàn nguyên tố H: 2 n + 3 . n C n H 2 n + 3 N = 2 n H 2 O
→ (2n+3).0,1 = 2.0,45
→ n = 3
→ amin: C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: D
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít C O 2 (đktc) và 4,95 gam H 2 O . Công thức phân tử amin là
A. C 4 H 11 N .
B. C H 5 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 2 H 7 N .
n C O 2 ( đ k t c ) = 4 , 48 : 22 , 4 = 0 , 2 m o l n H 2 O = 4 , 95 : 18 = 0 , 275 m o l
Đặt công thức amin no đơn chức mạch hở là C n H 2 n + 3 N : a (mol)
C n H 2 n + 3 N → n C O 2 + n + 1 , 5 H 2 O
a a a(n+1,5) (mol)
n a m i n = n H 2 O − n C O 2 1 , 5 = 0 , 275 − 0 , 2 1 , 5 = 0 , 05 m o l → n = n C O 2 n a m i n = 0 , 2 0 , 05 = 4
Vậy công thức amin là C 4 H 11 N
Đáp án cần chọn là: A
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 2 thu được C O 2 v à H 2 O với tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Tên gọi của amin đó là:
A. Etylmetylamin.
B. Đietylamin.
C. Propylamin.
D. Đimetylamin.
Đặt công thức của amin no, đơn chức, mạch hở là: C n H 2 n + 1 N H 2
Đặt mol C O 2 = 2 m o l → m o l H 2 O = 3 m o l
2 C n H 2 n + 3 N → 2 n C O 2 + 2 n + 1 , 5 H 2 O + N 2
Ta có: n A m i n = ( n H 2 O − n C O 2 ) / 1 , 5 = 3 − 2 / 1 , 5 = 2 / 3 m o l
= > n = n C O 2 / n a m i n = 2 / 2 / 3 = 3
→ CTPT amin là C 3 H 9 N
Amin bậc 2 nên CTCT của amin là: C H 3 − N H − C 2 H 5 : etylmetylamin
Đáp án cần chọn là: A
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, mạch hở bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Tên gọi của amin đó là
A. etylmetylamin
B. đietylamin
C. đimetylamin
D. metylisopropylamin
Đáp án : A
Tỉ lệ 2:3 => tỉ lệ C:H là 2:6 = 1 : 3
=> kết hợp với 4 đáp án => amin đó chỉ có thể là C3H9N
=> Đáp án A
Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Tên gọi của amin đó là
A. etylmetylamin.
B. đietylamin.
C. propylamin.
D. đimetylamin.
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, mạch hở bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Tên gọi của amin đó là
A. etylmetylamin
B. đietylamin
C. đimetylamin
D. metylisopropylamin
Đáp án A
Tỉ lệ 2:3 ⇒ tỉ lệ C : H là 2 : 6 = 1 : 3
⇒ kết hợp với 4 đáp án ⇒ amin đó chỉ có thể là C3H9N
Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít C O 2 (đktc). Công thức phân tử của 2 amin là
A. C 4 H 9 N H 2 và C 5 H 11 N H 2
B. C 3 H 7 N H 2 và C 4 H 9 N H 2
C. C H 3 N H 2 và C 2 H 5 N H 2
D. C 2 H 5 N H 2 và C 3 H 7 N H 2