Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được 13,44 lít khí CO2 và 15,3g H2O. Mặt khác cho mg X tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2. Tính giá trị của m
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí C O 2 (đktc) và 15,3 gam H 2 O . Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m
A. 12,9
B. 15,3
C. 12,3
D. 16,9
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 15,3.
B. 12,9.
C. 12,3.
D. 16,9.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,9
B. 15,3
C. 12,3.
D. 16,9
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 15,3.
B. 12,9.
C. 12,3.
D. 16,9.
Ta có nCO2 = 0,6 mol
nC = 0,6 mol
nH2O =15,3/18 = 0,85 mol
nH = 1,7 mol
Maët khaùc
nOH = 2.nH2 = 0,4 mol
nO =0,4 mol
mancol = mC + mH +mO = 12.0,6 +1,7.1 +16.0,4 =15,3g
Chọn A.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A.12,9
B. 15,3
C. 12,3
D. 16,9
Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, etylenglicol, glixerol, sobitol thu được 39,2 lít CO2 (đkc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 13,44 lít H2 (đkc). Giá trị của m là
A. 46,8
B. 21,6
C. 43,2.
D. 23,4
Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1-ol, và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được V lít khí CO2 (đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 61,2 và 26,88
B. 42 và 42,56
C. 19,6 và 26,88
D. 42 và 26,88
Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là
A. 54,3.
B. 52,5
C. 58,2.
D. 57,9.
Đáp án là D
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy ⇒ n O 2 = 2 , 225
Bảo toàn O=> n O ( X ) = 1 , 2 ⇒ n C O O = 0 , 6
Bảo toàn khối lượng => m muối = 57,9
Hỗn hợp X gồm glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 17,0 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 17,0 gam hỗn hợp X thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Tính khối lượng H2O đă sinh ra
A. 12,6 gam
B. 13,5 gam
C. 14,4 gam
D. 16,2 gam
ĐÁP ÁN D
Gọi Dạng chung của ancol có dạng M(OH)x
2M(OH)x+ 2NaOH ->2M(ONa)x + x H2
=> nO(X)= 2.nH2=0,5 mol
Khi đốt chaý X Theo DLBTKL và BTNTố:
mX= mO(X) +mC(CO2) +mH(H2O)
= 16 nO(X) +12nCO2 + 2 nH2O=17g
=> mH2O = 18.nH2O = 16,2
=> chọn D
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36
B. 11,20
C. 5,60
D. 6,72
Đáp án A
Hướng dẫn
Sơ đồ phản ứng:
Ta thấy số mol H2 thu được luôn bằng số mol CO2 = 0,15 mol
→ V = 3,36 lít