Viết thành câu bị động:
Sit down and have a rest.
==>
Write your name, please.
==>
Viết thành câu bị động:
Sit down and have a rest.
==>
Write your name, please.
==>
Viết thành câu bị động:
Sit down and have a rest.
==>
Write your name, please.
==>
Viết thành câu bị động:
Sit down and have a rest.
==>
Write your name, please.
==>
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
Viết thành câu bị động:
Sit down and have a rest.
==>
Write your name, please.
==>
Có ai giúp mình không?
đây là toan trang chủ chứ ko pải tiếng anh
Viết thành câu bị động:
Sit down and have a rest
==>.........................................................................................
Write your name, please
==>...........................................................................................
Viết thành câu bị động:
Sit down and have a rest
==>Please have you sit down and have a rest.
Write your name, please
==>Be your name writtened ,please.
Viết thành câu bị động:
1.Sit down and have a rest.
==>
2. Write your name, please.
==>
your name was wrote here , please .
câu một mình chưa làm được mong bạn thông cảm mà câu hai mình không chắc đâu , năm nay mình mới lên lớp 7 thôi
1 Where do you live?
2 Be quiet, please! 3 Sit down, please! 4What is his teacher's name? 5How old are you?WRite
1 Where do you live?
2 Be quiet, please!
3 Sit down, please!
4What is his teacher's name?
5How old are you?
1. Bạn sống ở đâu vậy?
2. Im lặng đi, làm ơn!
3. Vui lòng bạn hãy ngồi xuống!
4. Tên giáo viên của anh ấy là gì?
5. Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
Học tốt!
1 Where do you live?
I live in Trang Vu village .
2 Be quiet, please!
Why ?
3 Sit down, please!
Yes
4What is his teacher's name?
The name of our English teacher is Hang .
5 How old are you?
I'm eleven years old .
2. down / please/ your / books / sit / open / and.
\(\Rightarrow\)
Sit down and open your book please.
Dễ mà.
Trả lời :
Sit down and open your books, please !
Học tốt