tìm các cặp số nguyên tố[x,y] thỏa mãn
x bình phương trừ 2y bình phương bằng 1
Tìm các cặp số nguyên x , y thỏa mãn phương trình: x^3 = y^3 - 2y^2 + 3y - 1
Tìm tất cả các số nguyên tố x và y sao cho: x bình phương - 6y bình phương =1
a, tìm các chữ số x;y để B=x2016y chia cho 2;5 và 9 đều dư 1
b,tìm các số nguyên tố x,y sao cho:x bình phương+45=y bình phương
tìm các cặp số nguyên tố x,y thỏa mãn : x^2 - 2y = 1
\(PT\Leftrightarrow x^2=2y^2+1\). Vì x2 là số chính phương lẻ.
\(\Rightarrow x^2=2y^2+1\equiv1\left(mod4\right)\)mà y số nguyên.
\(\Rightarrow y=2,x=3\)
Tìm các cặp số nguyên tố x,y thỏa mãn :
(x+1).(2y-1)=12
Tìm các cặp số nguyên tố (x,y) thỏa mãn :(x-1)(x+1)=2y2
Câu hỏi của Black - Toán lớp 7 - Học toán với OnlineMath
tìm các cặp số nguyên tố [x,y] thỏa mãn
x^2-2y^2=1
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình: \(\left(x^2+1\right)\left(x^2+y^2\right)=4x^2y\)
Nguyễn Linh Chi : cô làm cách đó là thiếu nghiệm rồi cô
\(\left(x^2+1\right)\left(x^2+y^2\right)=4x^2y\)
\(\Leftrightarrow x^4+x^2+x^2y^2+y^2-4x^2y=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^4-2x^2y+y^2\right)+\left(x^2-2x^2y+x^2y^2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-y\right)^2+\left(x\left(y-1\right)\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-y=x\left(y-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-y-xy+x=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=y\\x=-1\end{cases}}\)
+) x = -1 suy ra y = 1
+) x = y . từ đó tìm được \(\orbr{\begin{cases}x=y=0\\x=y=1\end{cases}}\)
ai tích mình sai vậy ạ, xin lí do
làm cách đó xét nghiệm cũng đủ mà \(\hept{\begin{cases}x^2=1\\x^2=y^2\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\pm1\\x=\pm y\end{cases}}\Rightarrow y=\pm1\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=y=0\\x=y=1\end{cases}}\)
Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình: \(2x^2+2y^2 -2xy+y+x-10=0\)
Ta viết phương trình về dạng: \(2x^2-\left(2y-1\right)x+\left(2y^2+y-10\right)=0\)
Coi đây là phương trình bậc 2 theo ẩn x thì \(\Delta_x=\left(2y-1\right)^2-8\left(2y^2+y-10\right)=-12y^2-12y+81\)
Điều kiện để phương trình có nghiệm là \(\Delta_x\ge0\)hay \(-12y^2-12y+81\ge0\)\(\Leftrightarrow\frac{-1-2\sqrt{7}}{2}\le y\le\frac{-1+2\sqrt{7}}{2}\)mà y nguyên nên \(-3\le y\le2\)
Lập bảng:
\(y\) | \(-3\) | \(-2\) | \(-1\) | \(0\) | \(1\) | \(2\) |
\(x\) | \(-1\) | \(\varnothing\) | \(-3\) | \(2\) | \(\varnothing\) | \(0\) |
Vậy phương trình có 4 cặp nghiệm nguyên \(\left(x,y\right)=\left\{\left(2,0\right);\left(0,2\right);\left(-1,-3\right);\left(-3;-1\right)\right\}\)