Cho 1 lượng Na tan hết vào dd HCl 10% thì thu đc ddX chứa NaCl và NaOH và 2,016 lít khí H2 đktc. Khối lượng chất tan có trong dd là 8,68g
Tính Nộng độ %Naci trong x
Hoà tan 6,13g hỗn hợp D gồm Na,K,Ba và Al2O3(trong đó nguyên tố oxi chiếm 23,491% về khối lượng) vào nước dư,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đc dd G và 1,456 lít khí H2(đktc).Cho 1,6 lít dd HCl 0,1M vào G thì thu đc dd F và m gam kết tủa
a)xác định giá trị của m
b)Tính khối longwj chất tan trong dd F
a)
n O = 6,13.23,491%/16 = 0,09(mol)
=> n Al2O3 = 1/3 n O = 0,03(mol)
n H2 = 1,456/22,4 = 0,065(mol)
$H_2O \to OH^- + \dfrac{1}{2}H_2$
Suy ra: n OH = 2n H2 = 0,065.2 = 0,13(mol)
Al2O3 + 2OH- → 2AlO2- + H2O
0,03......0,06..........0,06.....................(mol)
DUng dịch G có :
AlO2- : 0,06
OH- : 0,13 - 0,06 = 0,07(mol)
Áp dụng CT :
n H+ = 4n AlO2- + n OH- - 3n Al(OH)3
<=> 0,16 = 0,06.4 + 0,07 - 3n Al(OH)3
<=> n Al(OH)3 = 0,05(mol)
<=> m = 0,05.78 = 3,9(gam)
Trong F :
m Na + m K + m Ba = m D - m Al2O3 = 6,13 - 0,03.102 = 3,07(gam)
n Cl = n HCl = 0,16(mol)
n Al3+ = 0,06 - 0,05 = 0,01(mol)
=> m chất tan = 3,07 + 0,16.35,5 + 0,01.27 = 9,02(gam)
Hòa tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 10% thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và NaOH và 1,568 lít H 2 (đktc). Nồng độ % NaCl trong dung dịch thu được là
A. 14,97
B. 12,48
C. 12,68
D. 15,38
1) cho các chất, SO2, SO3, NO2, N2O4 lần lượt tác dụng với NaOH. viết các pư xra (có tối đa 6 pư)
2) cho 11,5 gam hh X gồm Na, Mg, Al hòa tan vào nước thu được 4,48 lít khí đktc, dd Y và 6,15 gam chất rắn không tan. lọc chất rắn đem hòa tan vào dd HCl dư thu được 0,275 mol H2. tính khối lượng mỗi chất trong hh X
mn giúp mk vs ạ
Hòa tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 3,65% thu được 103,3 gam dung dịch gồm NaCl và NaOH và 1,68 lít H 2 (đktc). Nồng độ % NaCl trong dung dịch thu được là
A. 5,66
B. 12,48
C. 6,24
D. 7,84
Câu 1:Hòa tan hoàn toàn 7.6g hỗn hợp X gồm Mg và MgO bằng dd HCl 7.3% thu đc dd A và 3.36l khí H2 ở đktc.
a, Tính khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu.
b,Tính khối lượng dd HCl cần dùng.
c, Cho dd NaOH dư vào dd A thu đc kết tủa B. Tính khối lượng của B
Câu 2: Nhúng thanh kim loại đồng vào trong 50ml dd AgNO3 8% có khối lượng riêng D=1.0625g/cm3. Tính khối lượng đồng phản ứng.
Mình đang cần gấp, mn giúp mình vs ạ. Cảm ơn mn nhiều.
Hòa tan 11,729 g một kl A (hóa trị I ) = 100g dd HCL dư sau pư thu đc 3,36 lít khí (đktc) và dd B cho khối lượng riêng của dd HCL trên là 1,12g/mol và lượng HCL dư = 10% so với lượng pư .tính nguyên tử khối xđ tên kl tính C% , nồng độ mol của các chất trong dd B
Cho 9,6 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300ml dung dịch HNO32 M thu được dd Y và 0,896 lít (đktc) khí gồm N2O và NO có tí khối so với H2 là 16,75. Trung hòa dd Y cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được dd A. Khối lượng chất tan trong dd A là
A. 42,26g
B. 19,76g
C. 28,46g
D. 72,45g
Đáp án A
Theo quy tắc đường chéo tính đươc N2O :0,01 mol và NO : 0,03 mol
Đặt nMg =x và nFe3O4= y mol. Số mol NH4NO3 là a mol
Ta có mX = 24x + 232y =9,6
Bảo toàn e : 2x + y = 0,01.8 + 0,03.3 + 8a
nHNO3(dư) =0,04 mol. Bảo toàn N ta có 2x + 3.3y +2a + 0,01.2 + 0,03 + 0,04= 0,6
Giải được x =0,11 ; y =0,03 ; a=0,01
Ta có mmuối=0,11 .148 + 0,03.3.242 + 0,01.80 +0,04.85 =42,26g
Hòa tan hết một lượng Ma vào dung dịch HCl 10% , thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và NaOH và 1,568 lít khí H2(đktc).
Nồng độ % của Nacl trong dung dịch là bn ?
Hòa tan 6g hỗn hợp gồm Mg và MgO vào dd HCL 7.3% sau pứng thu được 2.20 lít khí H2 đktc và dd A
A tính thành phần phần trăm theo khối lượng nước của mỗi chất có trong hỗn hợp
B Tính nồng độ phần trăm dd HCL cần dùng