Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Ngọc Ngạn
The act of _________ should be prohibited under any circumstances. Everyone all has equal rights to vote. (FRANCHISE) The boss ordered his staff to be ________ with each other in dealing with the companys end-of-year burden. (LABOR) It is such a _________ story that the mom lost her child when her family immigrated from Africa into Europe. (LUCK) The mayor was determined that he would do everything in his power to _________ the murder case. (MYSTERY) The government stressed it was not abandoning...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Minh Châu
Xem chi tiết
Mai Anh Nguyen
14 tháng 8 2021 lúc 14:47

The act of .............................. should be prohibited under any cirumstances. Everyone all has equal rights to vote.      (FRANCHISE)

=> disenfranchisetment 

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Minh Châu
14 tháng 8 2021 lúc 15:00

cảm ơn bạn nhiều nha.

Khách vãng lai đã xóa
Bùi Ngô Ngọc Bích
Xem chi tiết
Bao Lan Phan
30 tháng 9 2018 lúc 20:18

The act of disenfranchisement should be prohibited under any circumstances. Everyone all has equal rights to vote.

Nguyễn Thanh
30 tháng 9 2018 lúc 20:19

disenfranchisement

TK CHO MK

Nguyễn Thị Thu Huyền
30 tháng 9 2018 lúc 20:20

là:  disenfranchisement nha

kb nữa

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2019 lúc 11:28

help (v): giúp                                        

contribute (v): đóng góp                    

cause (v): gây ra                                 

give (v): đưa 

=>Only then will Saudi Arabia's women be able to contribute  to society on an equal situation with men.

Tạm dịch: Chỉ khi đó phụ nữ Ảrập Xêút mới có thể đóng góp cho xã hội với một vị trí bình đẳng với đàn ông.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2019 lúc 5:16

development (n): phát triển                

steps (n): bước đi       

progress (n): quá trình                        

movement (n): chuyển động

=>To make serious progress on women’s rights, …

Tạm dịch: Để tiến hành nghiêm túc quyền phụ nữ,…

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2017 lúc 12:14

cut (v): cắt                                          

stop (v): dừng

complete (v): hoàn thành                   

finish (v): hoàn thành

=>Saudi authorities should stop the male guardianship system,

Tạm dịch: các nhà chức trách Saudi nên ngừng hệ thống giám hộ nam,

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2018 lúc 17:30

When: khi                               

Because: Bởi vì                      

However: tuy nhiên               

While: trong khi

 =>While the legal barrier to voting has been lifted, …

Tạm dịch: Trong khi rào cản pháp lý để bỏ phiếu đã được dỡ bỏ,

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2017 lúc 8:33

prevent (v): ngăn chặn                       

take (v): cầm, lấy                    

end (v): kết thúc                                 

remove (v): rời đi

=>under which earing policies and practices prevent women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian.

Tạm dịch: theo đó các chính sách và thực hành về tai ngăn cản phụ nữ lấy hộ chiếu, kết hôn, đi du lịch hoặc tiếp cận giáo dục đại học mà không có sự chấp thuận của người giám hộ nam.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2017 lúc 11:38

life (n): cuộc sống                              

history (n): lịch sử                  

campaign (n): chiến dịch                    

period (n): thời kỳ

=>Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s history.

Tạm dịch: Phụ nữ ở Ảrập Xêút bắt đầu đăng ký bỏ phiếu trong tuần này lần đầu tiên trong lịch sử quốc gia.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 6 2017 lúc 17:34

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Cả hai giới tính nên được cung cấp quyền bình đẳng về giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.

=> Be provided with >< be deprived of: được cung cấp >< bị tước quyền

Các đáp án khác:

B. furnished with: được trang bị

C. equipped with: được cung cấp, trang bị...

D. supplied with: được cung cấp