2301 và 2301 So sánh
93802 : 2301.... 18401 x 287
Hãy so sánh nhé, ai đúng mik tick
là 93802:2301 < 18401 nhân 287 nha
23665445455+123556321+1289?
15000+2301+2709=? bằng bao nhiêu vậy mọi người?
3000000/x=25/37=32530/2301
hỏi x = mấy
Tìm dư của phép chia 2301987 : 1709
Thực hiện (theo mẫu):
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
3 | 1 | 9 | 2 | 3192 | Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 | 6 | 4 | 8 | ? | ? |
7 | 9 | 5 | 5 | ? | ? |
6 | 4 | 0 | 7 | ? | ? |
5 | 0 | 4 | 0 | ? | ? |
2 | 3 | 0 | 1 | ? | ? |
tính A:B A=1/1300+1/2301+1/3302+...+1/101400 B=1/1.102+1/2.103+...+1/299.400
Mình nghĩ \(A=\frac{1}{1\cdot300}+\frac{1}{2\cdot301}+\frac{1}{3\cdot302}+...+\frac{1}{101\cdot400}\)
\(299A=\frac{299}{1\cdot300}+\frac{299}{2\cdot301}+\frac{299}{3\cdot302}+...+\frac{299}{101\cdot400}\)
\(299A=1-\frac{1}{300}+\frac{1}{2}-\frac{1}{301}+...+\frac{1}{101}-\frac{1}{400}\)
\(299A=\left(1+\frac{1}{2}+...+\frac{1}{101}\right)-\left(\frac{1}{300}+\frac{1}{301}+...+\frac{1}{400}\right)=C\)
\(A=\frac{C}{299}\)
Lại có;
\(B=\frac{1}{1\cdot102}+\frac{1}{2\cdot103}+....+\frac{1}{299\cdot400}\)
\(101B=\frac{101}{1\cdot102}+\frac{101}{2\cdot103}+...+\frac{101}{299\cdot400}\)
\(101B=1-\frac{1}{102}+\frac{1}{2}-\frac{1}{103}+...+\frac{1}{299}-\frac{1}{400}\)
\(101B=\left(1+\frac{1}{2}+...+\frac{1}{299}\right)-\left(\frac{1}{102}+\frac{1}{103}+...+\frac{1}{400}\right)=C\)
\(B=\frac{C}{101}\)
Vậy \(\frac{A}{B}=\frac{C}{299}:\frac{C}{101}=\frac{101}{299}\)
Hãy tinh tổng các số sau bằng cach nhanh nhất:
1023+1032+1203+1230+1302+1320+2013+20131+2103+2130+2301+2310+3012+3021+3102+3120+3201+3210
Bạn lấy số đầu + số cuối
Rồi ra kết quả cần tìm nhé !
Hãy tính tổng các số sau bằng cách nhanh nhất :
1023 + 1032 + 1203 + 1230 + 1302 + 1320 + 2013 + 20131 + 2103 + 2130 + 2301 + 2310 + 3012 + 3021 + 3102 + 3120 + 3201 + 3210
= 56764
Chúc bạn học tốt !
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
so sánh 5^120 và 25^61
so sánh 16^80 và 4^65
so sánh 54^4 và 21^12
so sánh 16^25 và 64^25
Bài dễ mà you ko tự suy nghĩ được, đúng là lười suy nghĩ
a) 2561=(52)61=52.61=5122
Vì 122>120 nên 5122>5120 hay 2561>5120
b) 1680 = (42)80= 42.80=4160
Vì 160>65 nên 4160>465 hay 1680>465
Mấy câu khác tự làm