Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Đăng Vinh
My friend was (1) ______ as a baby and, at the time, her new parents had to show that they could be (2) ______ parents. Thats a good idea but now the rules for adoption are getting stricter and stricter. Some things I agree with. Smokers cant (3) ______ someone elses child, which is a good idea because smoking is very unhealthy. Rules about people who drink a lot are also good. But, now, even couples who are (4) ______ find it difficult because this shows that they don’t know enough about diet t...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2017 lúc 16:30

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Tác giả sử dụng cụm từ “Nhận thức về những cạm bẫy”, để chỉ ra rằng những người trẻ tuổi ___.

   A. cảm thấy rằng các công việc hiện đại quá linh hoạt

   B. hiểu về các vấn đề của công việc hiện đại

   C. không nghĩ rằng họ được đào tạo đầy đủ

   D. chấp nhận rằng họ sẽ bị dư thừa

Thông tin: Many young people are very aware of the pitfalls of the flexible workplace; they understand that redundancy, downsizing and freelancing are all part of modern working life, but no one is telling them how they might be able to turn the new rules of the employment game to their advantage.

Tạm dịch: Nhiều bạn trẻ rất ý thức về những cạm bẫy của nơi làm việc linh hoạt; họ hiểu rằng sự dư thừa, cắt giảm nhân sự và làm việc tự do đều là một phần của cuộc sống làm việc hiện đại, nhưng không ai nói cho họ biết làm thế nào họ có thể biến các quy tắc mới của trò chơi tìm việc làm thành lợi thế của họ.

Chọn B

Vu Thi Huyen
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2019 lúc 11:58

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Người viết cảm thấy rằng hầu hết các bậc cha mẹ _______.

   A. cho con cái họ lời khuyên tốt về nghề nghiệp                              B. không có xu hướng đặc biệt tham vọng

   C. có quan điểm rất truyền thống về công việc                                 D. có mục tiêu thực tế cho con cái của họ

Thông tin: Today’s 14 and 15–year–olds are ambitious. … They look at their working future in a different way to their parents.

Tạm dịch: Ngày nay, những cô bé cậu bé 14 và 15 tuổi đầy tham vọng. ... Họ nhìn vào sự nghiệp tương lai theo một cách khác với bố mẹ của mình.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 8 2019 lúc 10:20

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Các bậc cha mẹ có thể giúp con cái của họ như thế nào?

   A. Bằng cách cố gắng suy nghĩ theo cách của chúng.

   B. Bằng cách học để trở nên can đảm hơn.

   C. Bằng cách lơ đi lời khuyên được đưa ra bởi người khác.

   D. Bằng cách trở nên độc lập hơn.

Thông tin: What, then, can we as parents do to help them? The best thing is to forget all the advice that your parents gave you, and step into your teenager’s shoes.

Tạm dịch: Vậy thì, những người cha mẹ như chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ họ? Điều tốt nhất là quên đi tất cả những lời khuyên mà cha mẹ của bạn đã dành cho bạn, và đứng vào vị trí của con bạn.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2017 lúc 9:17

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Nhà văn tin điều gì về các cố vấn hướng dẫn của cô ấy?

   A. Rằng họ nên đối xử với cô ấy tốt hơn.      B. Rằng lời khuyên họ đưa ra là sai.

   C. Rằng họ cũng đúng theo cách nào đó.       D. Rằng họ đã cố hủy hoại sự nghiệp của cô.

Thông tin: Certainly when I was 15, my guidance counsellors were horrified at my plans to become a writer. I’m glad I didn’t change my plans to suit them. Even so, their faith in rigid career paths was well–founded. In those days, that was the way to get ahead.

Tạm dịch: Chắc chắn khi tôi 15 tuổi, các cố vấn hướng dẫn của tôi đã kinh hoàng trước kế hoạch trở thành nhà văn của tôi. Tôi rất vui vì tôi đã không thay đổi kế hoạch để phù hợp với họ. Mặc dù vậy, niềm tin của họ vào con đường sự nghiệp cứng nhắc là hoàn toàn có cơ sở. Trước đây, đó là cách để tiến bộ.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2018 lúc 7:35

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

decision (n): quyết định                                  problem (n): vấn đề

change (n): sự thay đổi                                   call (n): cuộc gọi

If there are (27) decision to be made, for examples, it is not only the parents who are going to decide especially if the children are already grown up.

Tạm dịch: Nếu có những quyết định cần được đưa ra, ví dụ, không chỉ cha mẹ sẽ quyết định đặc biệt là nếu con cái đã trưởng thành.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2019 lúc 18:13

Kiến thức: Từ chỉ định lượng

Giải thích:

less: ít hơn (dùng với danh từ không đếm được)      more: nhiều hơn

little: ít (dùng với danh từ không đếm được)    fewer: ít hơn (dùng với danh từ đếm được)

There are times when the children fight over simple matters and this happens if the parents do or not interfere but when parents set the rule and let the children follow, there will be (30) ______ conflicts.

Tạm dịch: Có những lúc trẻ đánh đấu vì những vấn đề đơn giản và điều này xảy ra nếu cha mẹ không can thiệp nhưng khi cha mẹ đặt ra quy tắc và để con cái làm theo, sẽ có ít xung đột hơn.

Chọn D

Dịch bài đọc:

Cũng giống như bất kỳ tổ chức nào, một gia đình cũng cần các quy tắc. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ mọi thứ theo trật tự. Đối với một gia đình, các quy tắc là cần thiết như thực phẩm và quần áo. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ hòa bình và trật tự trong gia đình. Ví dụ, trẻ nên tôn trọng và lắng nghe cha mẹ.

Nếu có những quyết định cần được đưa ra, ví dụ, không chỉ cha mẹ sẽ quyết định đặc biệt là nếu con cái đã trưởng thành. Sẽ tốt hơn nếu mọi người tham gia vào việc đưa ra quyết định của vấn đề quan trọng.

Các quy tắc là cần thiết để duy trì mối quan hệ hài hòa giữa các thành viên trong gia đình. Cha mẹ ở đó là trụ cột của gia đình và hướng dẫn con cái có trách nhiệm và thực hành các giá trị tốt.

Các quy tắc dạy trẻ trở nên có trách nhiệm hơn và có kỷ luật không chỉ ở nhà mà đặc biệt là bên ngoài gia đình. Khi có những quy tắc phải tuân theo, trẻ sẽ biết mình nên làm gì hay không nên làm gì. Các quy tắc giúp tránh xung đột và hiểu lầm có thể dẫn đến đánh nhau và gây hấn, đặc biệt là ở trẻ em. Cha mẹ nên đặt ra các quy tắc cho trẻ tuân theo để tránh cãi vã và đánh nhau. Có những lúc trẻ đánh đấu vì những vấn đề đơn giản và điều này xảy ra nếu cha mẹ không can thiệp nhưng khi cha mẹ đặt ra quy tắc và để con cái làm theo, sẽ có ít xung đột hơn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2017 lúc 11:30

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

in need: khi cần đến                                        in time: đúng giờ

in order: theo trật tự                                        in shape: trong hình dạng

Just like any institution, a family also needs rules. Rules are very important because they keep things in (26) order.

Tạm dịch: Cũng giống như bất kỳ tổ chức nào, một gia đình cũng cần các quy tắc. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ mọi thứ theo trật tự.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2019 lúc 8:27

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

in (prep): trong                                               between…and… (prep): giữa (cái gì) và (cái gì)

inside (prep): ở bên trong                               among (prep): ở giữa, giữa (nhiều người, nhiều vật)

Rules are needed to maintain a harmonious relationship (28) among family members.

Tạm dịch: Các quy tắc là cần thiết để duy trì mối quan hệ hài hòa giữa các thành viên trong gia đình.

Chọn D