Tìm 26 chữ số tận cùng của 100!
(n! đọc là n giai thừa n!=1.2.3.4...n)
Bài 4:
Tìm 26 chữ số tận cùng của 100!.
(n! đọc là n giai thừa n! = 1.2.3.4....n)
Tìm 26 chữ số tận cùng của 100 !
n!=1.2.3.4................n
Bài 4:Tìm 26 chữ số tận cùng của 100!. (n! đọc là n giai thừa n! = 1.2.3.4....n)
Bài 5: Lớp 6B có 32 bạn đi tham quan bằng hai loại xe : Loại 7 chổ ngồi và loại 4 chổ ngồi. Biết số người đi vừa đủ số ghế ngồi, hỏi có mấy loại xe.
Bài 6. Tính A = 33 ... 3 x 99...9
50 chữ số 50 chữ số.
Bài 6 :
A = 333...33 . 999.99
50 CS 3 50CS 9
= 333...33 . ( 1000...00 - 1 )
50 CS 3 50 CS 0
= 333...33 . 1000...00 - 333...333
50 CS 3 50 CS 0 50 CS 3
= 333...333000...000 - 333...333
50 CS 3 50 CS 0 50 CS 3
Đặt phép trừ :
3333...333000...000
- 333...333
3333...33 2 666...666
49 CS3 49 CS6
Vậy A = 333...333 2 666...666
49 CS 3 49 CS 6
giai thừa của n là tích cách sô tự nhiên nguyên dương bắt đầu từ 1-n vs m là số tự nhiên dương bất kỳ cho trc . nếu n=0 thì n!=1.nếu n>0 thì n!=1.2..n
yêu cầu : in ra các chữ số 0 tận cùng bên pahir n!
in ra màn hình chữ số khác 0 tận cùng bên phải n!
Tìm 8 chữ số tận cùng của tích gồm 30 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên: N = 1.2.3.4. … . 30
Tìm Chữ số tận cùng
15!( đọc là 15 giai thừa)
cho các số 5,6,7,8,...,17 cmr tổng các số nghịch đảo của các số đó không phải số tự nhiên.
cmr:1/2!+1/3!+1/4!+...+1/2020!<1
với n!=1.2.3.4....n(Đọc n giai thừa)
a) Các số có chữ số tận cùng là 0, 1, 5, 6 khi nâng lên lũy thừa bậc bất kì thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
b) Các số có chữ số tận cùng là 4, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc lẻ thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
c) Các số có chữ số tận cùng là 3, 7, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 1.
d) Các số có chữ số tận cùng là 2, 4, 8 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 6
! ( kí hiệu giai thừa )
10! + 15! + 20! có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0 ?
< cần nhớ : n! = 1 x 2 x 3 x ... x n >