hãy liệt kê các công việc nhà bằng tiếng anh ( càng nhìu càng tốt)!
Liệt kê một số hoạt động thú vị ở nông thôn việt nam bằng tiếng anh?
Giúp mh đi mn , please!!!!!!!!
càng nhiều mh càng tick
A: Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã ở Châu Phi
1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim
1. Owl – /aʊl/: Cú mèo
2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc
7. Swan – /swɒn/: Thiên nga
8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
10. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước
1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
D: Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú
1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
1 . i go to fishing
2 . i flying kite
3 . go swiming
......
hok tốt nha bạn
-Herding the buffaloes with friends
- Flying kites
- riding a horse
- swimming in the river
- collecting honey from beehives
- running aroud the paddy fields
kb và tích cho mk nha
Liệt kê một số hoạt động thú vị ở nông thôn việt nam bằng tiếng anh?
Giúp mh đi mn , please!!!!!!!!
càng nhiều mh càng tick
1. comb your hair /brʌʃ/ - chải tóc
2. brush your teeth - chải/ đánh răng
3. clean /kliːn/ - lau chùi
4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby
5. hold the baby up /həʊld/- bế bổng
6. hug - ôm chặt
7. drink - uống
8. dust /dʌst/ : quét bụi
9. eat /iːt/ - ăn
10. make the bed - dọn dẹp giường ngủ
11. put on makeup - trang điểm
12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay
13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu
14. sit - ngồi
15. sleep /sliːp/ - ngủ
16. tie your shoelaces - buộc dây giầy
17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)
18. walk the dog - dắt chó đi dạo
19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm
20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại
21. throw st away : ném cái gì đó đi
22. wave /weɪv/ - vẫy tay
23. wink /wɪŋk/ - nháy mắt, đá lông nheo
24. yawn /jɔːn/ - ngáp
Các câu hỏi về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng anh và hãy giải đáp các câu hỏi đó.
Câu hỏi càng nhiều càng tốt nha.Cần gấp !!!
Tham khảo:
1. Have you ever experienced a natural disaster? What is it?
⇒ Yes, I have. I’ve experienced a storm.
2. Where and when did it occur?
⇒ It happen in Lam Dong province in 2019.
3. What did you do to prepare for it?
⇒ I prepared fresh water, food, medication and some money.
4. What should you do during the storm?
⇒ I should take a shelter to keep myself safe, I should also follow the guideline of the rescue workers.
5. How can you do to reduce natural disaster?
⇒ To reduce natural disaster, we should prevent global warming by planting more trees and cutting down smoke and garbage.
6. There are still floods in the Vietnamese Territory
⇒Yes, at present, in the territory of Vietnam, there are still very serious floods
7. Does forest fire always happen during hot weather?
⇒It is true that the wildfire phenomenon is still lingering due to the prolonged heat of the world
8. Is the tsunami still good in America?
⇒That’s right because there is a lot of tsunami in the United States there – the Newfoundland Tsunami caused huge damage.
9. In the old days in Korea there was a very big earthquake that shook the whole world, right
⇒Yes, in Korea there was an earthquake that greatly affected Korea.
10. In Brazil, at least 257 people have been killed after heavy rain and terrible landslides hit the southeastern part of the country, is that true?
⇒Yes, it did a great deal of damage to Brazil.
* mình lấy tư liệu từ internet á nha , tổng cộng là 10 câu.
bn thử lên mạng search á,nhiều nhắm lun.
Các câu hỏi về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng anh và hãy giải đáp các câu hỏi đó.
Câu hỏi càng nhiều càng tốt nha.Cần gấp !!!
1 Is a mudslide caused by exhaust from a car? - No,it isn't
2 Is a tornado a natural disaster? - Yes, it is
3 What do you think we should do to prevent floods?
- I think that we should plant more trees
4 How was the earthquake in Syria?
- The earthquake was terrible, it caused many people's death
-C4- tham khảo trận động đất ở đâu
5 Do you think that a mudslide is dangerous?
-It is very and very dangerous
6 Who should watch out for mudslides?
- The people living near mountains should watch out for mudslides
Hãy kể tên các biển báo giao thông mà bạn biết bằng Tiếng Anh?
CÀNG NHIỀU CÀNG TỐT!
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
Cảm ơn :
Bạn Mohamed SalahBạn Nguyễn Lâm Việt HoàngLý do:Đã giúp mình
MÌNH ĐÃ K (ĐÚNG) CHO @ BẠN RỒI NHA!
Mình mong các bạn hãy giúp đỡ mình nhiều hơn!
Hãy viết tên các nghề nghiệp mà em biết bằng tiếng anh nha càng nhiều càng tốt, bạn nào trả lời mk tk hết, kb luôn nha.
teacher , engineer , worker , police , dortor , famer , designer , ........................
teacher, doctor, engineer, architect, policeman, firefighter, doctor , nurse, driver, farmer, worker, model, writer, actor, actress, secretary, boss, clerk, cashier, builder, reporter, chef,tailor, artist, dentist,vet,singer,baker,buinessman,painter,carpenter,, hairdresser,...
hãy viết một đoạn văn bằng tiếng anh về ngôi nhà kì lạ mà em thích ( nếu các bạn dịch luôn được thì càng tốt )
Ai nhanh mình tặng 3 tick
Liệt kê các sự kiện tiêu biểu khởi Lam sơn từ 1418 – 1427 (càng rút càng tốt, cảm ơn các bạn :3)
Thời gian
Sự kiện
Năm 1416
Bộ chỉ huy nghĩa quân được thành lập ở Lũng Nhai(Lê Lợi và 18 người)
Năm 1418
Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn (Thanh hóa) và tự xưng là Bình Định Vương.
Năm 1421
Quân Minh huy động 10 vạn lính tấn công lên Lam Sơn, Lê Lợi phải rút quân phải rút lên núi Chí Linh
Năm 1423
Nghĩa quân tạm thời hòa hoãn với quân Minh
Năm 1424
Nghĩa quân rời miền núi Thanh hóa tiến vào Nghệ an
Năm 1425
Giải phóng Tân Bình- Thuận Hóa
Tháng 9.1426
Nghĩa quân chia quân làm ba đạo tiến ra Bắc
Tháng 11.1426
Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động
10.1427
Chiến thắng Chi Lăng- Xương Giang, chiến tranh kết thúc
12.1427
Hội thề Đông Quan diễn ra, quan Minh rút quân về nước.
Thời gian | Sự kiện |
Năm 1416 | Bộ chỉ huy nghĩa quân được thành lập ở Lũng Nhai(Lê Lợi và 18 người) |
Năm 1418 | Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn (Thanh hóa) và tự xưng là Bình Định Vương. |
Năm 1421 | Quân Minh huy động 10 vạn lính tấn công lên Lam Sơn, Lê Lợi phải rút quân phải rút lên núi Chí Linh |
Năm 1423 | Nghĩa quân tạm thời hòa hoãn với quân Minh |
Năm 1424 | Nghĩa quân rời miền núi Thanh hóa tiến vào Nghệ an |
Năm 1425 | Giải phóng Tân Bình- Thuận Hóa |
Tháng 9 năm 1426 | Nghĩa quân chia quân làm ba đạo tiến ra Bắc |
Tháng 11 năm 1426 | Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động |
Tháng 10 năm 1427 | Chiến thắng Chi Lăng- Xương Giang, chiến tranh kết thúc |
Tháng 12 năm 1427 | Hội thề Đông Quan diễn ra, quan Minh rút quân về nước. |
Thời gian sự kiện:
- Năm 1418: Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn ( Thanh Hóa ) và tự xưng là Bình Định Vương
- Năm 1421: Quân Minh huy động mười vạn lính tấn công lên Lam Sơn, Lê Lợi phải rút quân lên núi Chí Linh
- Năm 1423: Nghũa quân tạm thời hòa hoãn với quân Minh
- Năm 1424: Nghĩa quân rời miền núi Thanh Hóa tiến vào Nghệ An
- Năm 1425: Giải phóng Tân Bình - Thuậ Hóa
- Tháng 9 năm 1426: Nghĩa quân chia quân làm ba đạo tiến ra Bắc
- Tháng 11 năm 1426: Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động
- Tháng 10 năm 1427: Chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang, chiến tranh kết thúc
- Tháng 12 năm 1426: Hội thề Đồng Quan diễn ra, quân Minh rút quân về nước
Viết các từ chỉ phương tiện giao thông bằng Tiếng Anh (càng nhiều càng tốt)
motorcycle: xe máy
car: ô tô
truck: xe tải
bus: xe buýt
bike: xe đạp
rickshaw: xe lôi
train: tàu hỏa
the subway: tàu điện ngầm
Electric Bicycle: xe đạp điện
electric motorbike: xe máy điện
planes: máy bay
Helicopter: trực thăng
#HỌC TỐT#
1. car :xe hơi
2. truck :xe tải
3. bus :xe buýt
4. bicycle :xe đạp
5. scooter :xe tay ga
6. motorbike :xe máy
7. train : xe lửa
8. subway :tàu điện ngầm
9. jet :máy bay phản lực
10. horse : ngựa
11. cruise ship :tàu du lịch
12. cargo ship :tàu chở hàng
13. submarine :tàu cánh ngầm
14. donkey :lừa
15. helicopter :máy bay trực thăng
17. camel :lạc đà
18. hot-air balloon :khinh khí cầu
19. sailboat :thuyền buồm
20. propeller plane :máy bay xài động cơ cánh quạt
21. airplane : máy bay
22. glider :tàu lượn
23. jet :máy bay phản lực
24. coach : xe khách
25.minibus : xe buýt nhỏ
26.cab : xe cho thuê
27.taxi : xe taxi
28.tram : xe điện
29. van : xe tải nhỏ
30.tube : tàu điện ngầm
31.boat : thuyền
32.ferry: phà
33.Hovercraft : tàu di chuyển nhờ đệm không khí
34.speedboat : tàu siêu tốc
35.rowing boat : thuyền chèo
36.ambulance: xe cứu thương
37.tractor : máy kéo
38.convertible.: ô tô mui trần
39.submarine .:tàu ngầm
của mình là các phương tiện chủ yếu nhé
#HỌC TỐT#
em hãy viết 1 bài văn về tiếng anh (ngắn gọn) nói về 1 hoặc 2 việc tôt mà em đã làm trong ngày tết.
3 hoặc 4 việc tốt cx đc nha, càng nhiều càng tốt
xong rồi dịch ra nha
tới tối thứ 3 là hết thời hạn rùi mong các bạn làm giúp mình