Những câu hỏi liên quan
Kim Moonyul
Xem chi tiết
Võ Anh Thư
15 tháng 3 2021 lúc 21:30

teacher , engineer , worker , police , dortor , famer , designer , ........................

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Nguyên Hải
15 tháng 3 2021 lúc 22:00

teacher, doctor, engineer, architect, policeman, firefighter, doctor , nurse, driver, farmer, worker, model, writer, actor, actress, secretary, boss, clerk, cashier, builder, reporter, chef,tailor, artist, dentist,vet,singer,baker,buinessman,painter,carpenter,, hairdresser,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Emma
16 tháng 3 2021 lúc 9:49
Accountant: kế toán Actuary: chuyên viên thống kê Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo Bank clerk: nhân viên giao dịch ngân hàng Bank manager: người quản lý ngân hàng Businessman: nam doanh nhân Businesswoman: nữ doanh nhân Economist: nhà kinh tế học Financial adviser: cố vấn tài chính HR manager(human resources manager): trưởng phòng nhân sự PA(personal assistant): thư ký riêng Investment analyst: nhà phân tích đầu tư Project manager: trưởng phòng/ quản lý dự án Marketing director: giám đốc marketing Management consultant: cố vấn cho ban giám đốc Manager: quản lý/ trưởng phòng Office worker: nhân viên văn phòng Receptionist: lễ tânRecruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng Sales rep(sales representative): đại diện bán hàng Salesman/saleswoman: nhân viên bán hàng Secretary: thư ký Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán Telephonist: nhân viên trực điện thoại Programmer: lập trình viên máy tính Software developer: nhân viên phát triển phần mềm Baker: thợ làm bánh Barber: thợ cắt tócBeauian: nhân viên làm đẹp Butcher: người bán thịt Cashier: thu ngân Estate agent: nhân viên bất động sản Fishmonger: người bán cá Florist: người trồng hoa Greengrocer: người bán rau quả Hairdresser: thợ làm đầu Sales assistant: trợ lý bán hàng Shopkeeper: chủ cửa hàng Tailor: thợ may Dentist: nha sĩ Doctor: bác sĩ Midwife: bà đỡ/nữ hộ sinh Nurse: y tá Opian: bác sĩ mắt Surgeon: bác sĩ phẫu thuật Vet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú yBlacksmith: thờ rèn Bricklayer: thợ xây Builder: thợ xây Carpenter: thợ mộc Electrician: thợ điện Glazier: thợ lắp kính Mechanic: thợ sửa máy Plumber: thợ sửa ống nước Tattooist: thợ xăm mình Welder: thợ hàn Cook: đầu bếp Chef: đầu bếp trưởng Hotel manager: quản lý khách sạn Tour guide hoặc tourist guide: hướng dẫn viên du lịch Waiter: bồi bàn namWaitress: bồi bàn nữ Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý Bus driver: người lái xe buýt Flight attendant (thường được gọi là air steward, air stewardess, hoặc air hostess): tiếp viên hàng không Sea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởng Taxi driver: lái xe taxi Train driver: người lái tàu Pilot: phi công Artist: nghệ sĩ Editor: biên tập viên Fashion designer: nhà thiết kế thời trang Graphic designer: người thiết kế đồ họa Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa Journalist: nhà báo Painter: họa sĩ Photographer: thợ ảnh Playwright: nhà soạn kịch Poet: nhà thơ Sculptor: nhà điêu khắc Writer: nhà văn Actor: nam diễn viên Actress: nữ diễn viên Composer: nhà soạn nhạc Dancer: diễn viên múa Film director: đạo diễn phim Musician: nhạc công Singer: ca sĩ Barrister: luật sư bào chữa Bodyguard: vệ sĩ Customs officer: nhân viên hải quan Detective: thám tử Judge: quan tòa Lawyer: luật sư nói chung Police: cảnh sát Security officer: nhân viên an ninh Lecturer: giảng viên Music teacher: giáo viên dạy nhạc Teacher: giáo viên Teaching assistant: trợ giảng 
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lady_Vu
Xem chi tiết
Kiệt Nguyễn
8 tháng 1 2019 lúc 15:22

- Ambulance: xe cứu thương

- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương

- Bend: đường gấp khúc

- Bump: đường xóc       

- Construction: công trường

- Cross road: đường giao  nhau

- Danger: nguy hiểm     

- Dead end: đường cụt

- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra       

- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên      

- End of dual carriage way: hết làn đường kép

- End of highway: hết đường quốc lộ         

- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)    

- Go left or right: rẽ trái hoặc phải   

- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái  

- Go straight: đi thẳng   

- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật    

- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ  

- Hospital: bệnh viện

- Length limit: giới hạn chiều dài

- No buses: không có xe bus

- No crossing: cấm qua đường

- No entry: cấm vào      

- No horn: cấm còi        

- No overtaking: cấm vượt

Bình luận (0)
Nguyễn Việt Hoàng
8 tháng 1 2019 lúc 17:54

- Ambulance: xe cứu thương

- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương

- Bend: đường gấp khúc

- Bump: đường xóc       

- Construction: công trường

- Cross road: đường giao  nhau

- Danger: nguy hiểm     

- Dead end: đường cụt

- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra       

- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên      

- End of dual carriage way: hết làn đường kép

- End of highway: hết đường quốc lộ         

- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)    

- Go left or right: rẽ trái hoặc phải   

- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái  

- Go straight: đi thẳng   

- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật    

- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ  

- Hospital: bệnh viện

- Length limit: giới hạn chiều dài

- No buses: không có xe bus

- No crossing: cấm qua đường

- No entry: cấm vào      

- No horn: cấm còi        

- No overtaking: cấm vượt

Bình luận (0)
Lady_Vu
8 tháng 1 2019 lúc 20:57

Cảm ơn :

Bạn Mohamed SalahBạn Nguyễn Lâm Việt Hoàng

Lý do:Đã giúp mình

MÌNH ĐÃ K (ĐÚNG) CHO @ BẠN RỒI NHA!

Mình mong các bạn hãy giúp đỡ mình nhiều hơn!

Bình luận (0)
Ash Greninja
Xem chi tiết
nữ nhi song tử 2k8
4 tháng 1 2020 lúc 14:05
Tapis (m): thảm chùi chân. đây là một số phòng viết bằng tiếng pháp chắc cũng giúp ích cho cậu đấy

1. Les pièces de la maison: các phòng của một ngôi nhà

La salle de bains: nhà tắmLa chambre: phòng ngủLe salon: phòng kháchLa cuisine: phòng bếpLes toilettes: phòng vệ sinh.Le grenier: gác xếp, tầng áp mái.Le rez-de-chaussée: tầng trệt.

2. Phòng ngủ: La chambre

Lit: giườngLit superposés (m): giường tầng.Lit d’enfant: giường trẻ em.Couvre-lit (m): khăn trải giường.Matelas (m): nệmDraps (m): ga, khăn trải giường.Couverture (f): chăn.Couverture chauffante (f): chăn điện, mền điện.Traversin (m): gối đai.Oreiller (m): gối.Garde-robe (f): tủ áo.Armoire (f): tủ đứng.Commode (f): tủ commot nhiều ngăn.Coiffeuse (f): bàn trang điểm.Paravent (m): bình phong.Coffre (m): cái rương, hòm.Lampe de chevet (f): đèn ngủ.Table de chevet (f): bàn nhỏ ở đầu giường để đặt đèn ngủ.

Mô Tả Phòng Ngủ Bằng Tiếng Pháp

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ash Greninja
4 tháng 1 2020 lúc 14:27

thank you

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần nguyễn hồng vinh
7 tháng 5 2020 lúc 16:16

Éphémère depuis plus de quatre ans assis sur la chaise de l'école primaire.  C'est peut-être pour cela que cette école m'est devenue extrêmement familière.
 De la route à l'école pour passer par une route courte, les deux côtés de la route sont deux rangées d'arbres ombragés qui rendent cette route toujours aérée.  Chaque fois qu'il y a une brise qui va et vient, les arbres tremblent comme s'ils dansaient pour avoir l'air très heureux.  Allez un peu plus loin vers la porte de l'école.  La porte imposante est apparue devant ses yeux comme un géant amical étendant ses bras pour accueillir ses élèves dans l'école.
 Ma cour d'école est entièrement carrelée de briques rouges.  Sur la cour de l'école, il y a beaucoup d'arbres d'ombrage: lagerstroemia violet sur un coin de la cour, phénix rouge vif comme une torche allumée, ... Il y a aussi de beaux petits pots de fleurs éparpillés tout autour.  La cour d'école avec des fleurs colorées aussi.  Mon école compte un total de vingt salles de classe, chaque classe est équipée d'un équipement moderne pour mieux servir l'apprentissage et la formation des élèves.
 Tous les murs sont peints en or comme le soleil, créant une sensation à la fois lumineuse et chaleureuse, familière aux étudiants.  Toutes les portes des salles de classe, y compris les fenêtres et les portes, sont en verre pour réduire la chaleur et maximiser la lumière dans la classe pour l'apprentissage des élèves.
 J'adore vraiment mon école.  Désormais, peu importe où je vais et ce que je fais, je me souviendrai toujours de cette école bien-aimée.Cậu dịch xem đuọc chưa nhé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
123 nhan
Xem chi tiết
Tốngg Khắcc Nguyênn
6 tháng 3 2023 lúc 5:48

Tham khảo:

1. Have you ever experienced a natural disaster? What is it?

⇒ Yes, I have. I’ve experienced a storm.

2. Where and when did it occur?

⇒ It happen in Lam Dong province in 2019.

3. What did you do to prepare for it?

⇒ I prepared fresh water, food, medication and some money.

4. What should you do during the storm?

⇒ I should take a shelter to keep myself safe, I should also follow the guideline of the rescue workers.

5. How can you do to reduce natural disaster?

⇒ To reduce natural disaster, we should prevent global warming by planting more trees and cutting down smoke and garbage.

6. There are still floods in the Vietnamese Territory

⇒Yes, at present, in the territory of Vietnam, there are still very serious floods

7. Does forest fire always happen during hot weather?

⇒It is true that the wildfire phenomenon is still lingering due to the prolonged heat of the world

8. Is the tsunami still good in America?

⇒That’s right because there is a lot of tsunami in the United States there – the Newfoundland Tsunami caused huge damage.

9. In the old days in Korea there was a very big earthquake that shook the whole world, right

⇒Yes, in Korea there was an earthquake that greatly affected Korea.

10. In Brazil, at least 257 people have been killed after heavy rain and terrible landslides hit the southeastern part of the country, is that true?

⇒Yes, it did a great deal of damage to Brazil.

* mình lấy tư liệu từ internet á nha , tổng cộng là 10 câu. 

Bình luận (0)
Pham Minh Tue
5 tháng 3 2023 lúc 22:32

bn thử lên mạng search á,nhiều nhắm lun.

Bình luận (1)
123 nhan
Xem chi tiết
Bagel
5 tháng 3 2023 lúc 21:50

1 Is a mudslide caused by exhaust from a car? - No,it isn't

2 Is a tornado a natural disaster? - Yes, it is

3 What do you think we should do to prevent floods?

- I think that we should plant more trees

4 How was the earthquake in Syria?

- The earthquake was terrible, it caused many people's death

-C4- tham khảo trận động đất ở đâu

5 Do you think that a mudslide is dangerous?

-It is very and very dangerous

6 Who should watch out for mudslides?

- The people living near mountains should watch out for mudslides

Bình luận (3)
Kim Thủy
Xem chi tiết
Hoàng Đạt
1 tháng 10 2018 lúc 20:45

A: Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã ở Châu Phi

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

D: Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

Bình luận (0)
사랑해 @nhunhope94
1 tháng 10 2018 lúc 20:49

1 . i go to fishing

2 . i  flying  kite 

3 . go swiming 

...... 

hok tốt nha bạn 

Bình luận (0)
hongnhung2k5
1 tháng 10 2018 lúc 20:53

-Herding the buffaloes with friends

- Flying kites

- riding a horse 

- swimming in the river

- collecting honey from beehives

- running aroud the paddy fields

kb và tích cho mk nha

Bình luận (0)
Kim Thủy
Xem chi tiết
Hoàng Đạt
1 tháng 10 2018 lúc 21:21

1. comb your hair /brʌʃ/ - chải tóc

2. brush your teeth - chải/ đánh răng

3. clean /kliːn/ - lau chùi

4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby

5. hold the baby up /həʊld/- bế bổng

6. hug - ôm chặt

7. drink - uống

8. dust /dʌst/ : quét bụi

9. eat /iːt/ - ăn

10. make the bed - dọn dẹp giường ngủ

11. put on makeup - trang điểm

12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay

13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu

14. sit - ngồi

15. sleep /sliːp/ - ngủ

16. tie your shoelaces - buộc dây giầy

17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)

18. walk the dog - dắt chó đi dạo

19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm

20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại

21. throw st away : ném cái gì đó đi

22. wave /weɪv/ - vẫy tay

23. wink /wɪŋk/ - nháy mắt, đá lông nheo

24. yawn /jɔːn/ - ngáp

Bình luận (0)
Trần Vũ Ngọc Linh
4 tháng 10 2018 lúc 20:53

fly the kite

go swimming

grasshopper

Bình luận (0)
BUI THI HOANG DIEP
Xem chi tiết
Sakuraba Laura
18 tháng 12 2017 lúc 16:45

Một số từ kết thúc bằng "t":

- Cat

- Night

- Sit (down)

- Street

- Breakfast

- Eat

- Sport

- Start

- Left

- Restaurant

- Right

- Market

- Quiet 

- Accident

- Correct

- Difficult

- Fast

- Past

- Fat

- Foot

- Light

- Hot

Bình luận (0)
duc trong
18 tháng 12 2017 lúc 16:41

not

no

watch

Bình luận (0)
tíntiếnngân
18 tháng 12 2017 lúc 16:54

got

get

dot

bitch

ghost

want

bought

gift

violet

yet

test

best

most

weight

pet

jacket

night

fit

spelt

bat

Bình luận (0)
Chu Phương Mai
Xem chi tiết
Đỗ Thị Thu Phương
4 tháng 10 2021 lúc 20:32

Nếu ai hỏi tôi khi mệt mỏi nhất, chán nản nhất tôi sẽ làm gì thì tôi sẽ không ngần ngại mà trả lời đó là tôi sẽ trở về ngôi nhà thân yêu của mình. Cuối năm ngoái bố mẹ tôi vừa mới sửa sai tân trang lại ngôi nhà nên bây giờ trông nó đẹp hơn hẳn và tôi luôn tự hào khoe với các bạn về ngôi nhà mà tôi đang sống.

Thực ra nhà tôi không to lắm, chỉ vẻn vẹn hai tầng và một tum chứ không cao tầng như biết bao ngôi nhà khác nhưng nó lại vô cùng thích hợp cho gia đình tôi đủ ở và vô cùng ấm áp. Từ xa nhìn lại ngôi nhà như một chú robot khổng lồ khoác lên mình chiếc áo màu xanh thẫm trông vô cùng bắt mắt và nổi bật. Phía trước cửa nhà là một chiếc sân khá rộng được lát gạch màu đỏ tươi, trên sân bố tôi trồng rất nhiều cây cảnh nào hoa hồng, hoa loa kèn, cây lộc vừng, cây xanh… Đặc biệt chiếc sân nổi bật là nhờ có hai bức tranh to được vẽ tỉ mỉ và kĩ càng trông rất đẹp. Bố tôi luôn tâm đắc về hai bức tranh này. Bước qua cửa kính chính là phòng khách của gia đình tôi. Căn phòng được trang trí khá giản dị nhưng lại rất tinh tế. Cả căn phòng được bố mẹ tôi sơn màu xanh lá trông rất mát mắt. Ở chính giữa phòng là bộ bàn ghế làm bằng gỗ bên trên có đặt một chậu hoa nhỏ nhỏ xinh xinh và phía trước là một chiếc kệ nhỏ để đặt tivi và ông thần tài ở bên cạnh.Điểm nhấn của căn phòng là chiếc đèn chùm được treo ở trên trần nhà trông rất đẹp và thanh tao.Đây là căn phòng được bố mẹ tôi dùng để tiếp khách và cũng là địa điểm mà gia đình chúng tôi sum vầy sau mỗi bữa cơm để cùng nhau xem phim hay trò chuyện. Có lẽ chính vì vậy nên căn phòng tỏa ra rõ sự ấm áp sum vầy của gia đình tôi. Từ phòng khách đi sâu vào trong sẽ có nhiều phòng khác như phòng ngủ của bố mẹ, nhà vệ sinh, và nhà bếp. Và đi lên tầng hai của căn nhà chính là phòng ngủ của chị em tôi và một phòng thờ. Mỗi căn phòng đều có một chức năng riêng của nó và vô cùng tiện ích. Ví dụ như nhà bếp sẽ là nơi gia đình tôi tụ tập nấu ăn và ăn uống ở đây nên ba mẹ tôi đã đặt sẵn một bộ bàn ghế nhỏ trong nhà bếp. Đây cũng là nơi mà gia đình tôi được sum vầy quanh mâm cơm sau những giờ học tập hay làm việc căng thẳng. Hay nhà vệ sinh là nơi vệ sinh cá nhân của mỗi người; hay phòng ngủ là không gian riêng của mỗi người nên sẽ được trang trí theo ý của mỗi người trong gia đình.Tôi yêu và tự hào về ngôi nhà của mình lắm.Đây chính là thân thiết và ấm cúng nhất mà tôi gắn bó suốt từ thuở ấu thơ. Bởi vậy nên những lúc rảnh rỗi tôi luôn cùng với mọi người dọn dẹp hoặc sửa sang lại ngôi nhà để nó thêm đẹp hơn.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa