Bài 1: Tìm x, biết:
4) 86 + 288 : ( x - 3)\(^2\) = 50
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
Bài 1:Tìm x, biết:
a, (x-15):50+22=24
b, 42-(2x+32)+12:2=6
c,134-2{156-6.[54-2.(9+6)]}.x=86
bài 2:tìm x, biết
a,120:[21-(4x-4)]=23.3
b,3.[205-(x-9)]-486=0
c,204-2{200-5.[64-2.(11+6)]}.x=4
a,\(\left(x-15\right):50+22=24\)
\(< =>\frac{\left(x-15\right)}{50}=2< =>x-15=100\)
\(< =>x=100+15=115\)
b,\(42-\left(2x+32\right)+12:2=6\)
\(< =>42-2x-32=0\)
\(< =>10-2x=0< =>x=\frac{10}{2}=5\)
Làm nốt :
c) \(134-2\left\{156-6\cdot\left[54-2\cdot\left(9+6\right)\right]\right\}\cdot x=86\)
=> 134 - 2{156 - 6 . [54 - 2 . 15]} . x = 86
=> 134 - 2{156 - 6 . [54 - 30]} . x = 86
=> 134 - 2{156 - 6. 24} . x = 86
=> 134 - 2{156 - 144} . x = 86
=> 134 - 2.12 . x = 86
=> 134 - 24 . x = 86
=> 24.x = 48
=> x = 2
Bài 2 : a) 120 : [21 - (4x - 4)] = 23.3
=> 120 : [21 - (4x - 4)] = 8.3
=> 120 : [21 - (4x - 4)] = 24
=> 21 - (4x - 4) = 5
=> 4x - 4 = 16
=> 4x = 20
=> x = 5
b) 3.[205 - (x - 9)] - 486 = 0
=> 3.[205 - (x - 9)] = 486
=> 205 - (x - 9) = 162
=> x - 9 = 205 - 162 = 43
=> x = 43 + 9 = 52
c) 204 - 2{200 - 5.[64 - 2.(11 + 6)]} . x = 4
=> 204 - 2{200 - 5.[64 - 2.17]} . x = 4
=> 204 - 2{200 - 5 .[64 - 34]}.x = 4
=> 204 - 2{200 - 5.30} . x = 4
=> 204 - 2{200 - 150}.x = 4
=> 204 - 2.50 . x = 4
=> 2.50.x = 200
=> 100.x = 200
=> x = 2
Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 =50
\(8.6+288:\left(x-3\right)^2=50\)
\(\Leftrightarrow48+288:\left(x-3\right)^2=50\Leftrightarrow288:\left(x-3\right)^2=2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2=144\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2=\left(\pm12\right)^2\)
TH1 : \(x-3=12\Leftrightarrow x=15\)
TH2 : \(x-3=-12\Leftrightarrow x=-9\)
Biến đổi được: (x-3)2=144=122=(-12)2
\(\Leftrightarrow\)\(\left[{}\begin{matrix}x-3=12\\x-3=-12\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=15\\x=-9\end{matrix}\right.\)
Tìm x thuộc N biết 8.6+ 288: (x-3)2=50
tìm số tự nhiên x, biết: 8 x 6 + 288 : ( x - 3 )2 = 50
\(8\cdot6+288:\left(x-3\right)^2=50\)
\(48+288:\left(x-3\right)^2=50\)
\(288:\left(x-3\right)^2=50-48=2\)
\(\left(x-3\right)^2=288:2=144\)
Vì x là số tự nhiên nên (x-3) là số tự nhiên.
\(\left(x-3\right)^2=12^2\)
\(x-3=12\)
\(x=12+3=15\)
tìm số tự nhiên x biết 8.6+288:(x-3)2=50
= 48 + 288 : ( x - 3 )2 = 50
288 : ( x - 3 )2 = 50 - 48
288: ( x - 3 )2= 2
(x - 3 )2= 288 : 2
(x - 3)2= 144
(x - 3)2 = 122
x - 3 = 12
x = 12 + 3 = 15
Bạn còn thiếu 1 trường hợp (-12)nữa vì có số mũ là số chẵn
đã số tự nhiên rồi còn -12.sao mày ăn j mà ngu thế
bài 2 tim x , biết :
a ) 8 . 6 + 288 : ( x - 3 ) 2 = 50
9147-x:409=892-102
9147-x:409=7921-100
x:409=9147-7821
x=1226x409
x=501434
Vay x=501434
a) <=> 48 + 288 : ( x - 3 )2 = 50
<=> 288 : ( x - 3 )2 = 50 - 48 = 2
<=> ( x - 3 )2 = 288 : 2 = 144 = 122
<=> x - 3 = 12
=> x = 12 + 3 = 15
Đ/s là 15 nha
Bài 1:a)Tìm số nguyên x,y sao cho :x.y=-2
b)Tìm x thuộc Z sao cho x.(x-2)<0
Bài 2:a)235-288:[4.(48-72)]
b)5^(3)-(3^3 + 4).2+[(-3)+(-25)]:4
Bài 4 : Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 44 ; 86 ; 65 chia x đều dư 2.
Bài 5 : Tìm số tự nhiên x biết khi chia 268 cho x thì dư 18 ; 390 chia x dư 40.
Bài 6 : Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn : 27 chia x dư 3 ; 38 chia x dư 2 và 49 chia x dư 1.