be more careful next time là gì vậy dịch hộ mình với
There’s always going to be people that hurt you so what you have to do is keep on trusting and just be more careful about who you trust next time around.
So it is a opinion of you right ?
you shuold slow down a bit. Just take your time là gì vậy dịc hộ mik với, dịch xong thì nhớ kết bạn với mik nha. Cảm ơn các bạn!
bạn nên chậm lại một chút
you should slow down a bit.Just take your time : Bạn nên chậm lại một chút.Chỉ cần dành thời gian của bạn
-HT-
you shuold slow down a bit. Just take your time - you should slow down a bit. Just take your time : bạn nên chậm lại một chút. Chỉ mất thời gian của bạn
giúp mình với mình tick và theo dõi cho
10.Lan's teacher wants her(spend) ................... more time on Math.
11. I promise I (try) .................... my best next semester.
12. We (not see)………………….Nga since Monday.
13. Lan (be)…………………in the USA for 2 years.
14. I (go) ……………..to bed at 11 o’clock last night.
15.They (move)…………………..to London in 2003.
16. They (live)………………in HCM city since January.
17. That’s a very old bike. He (have)………………….it for a long time.
18. I (buy)……………….the motorbike 5 years ago.
19 They ………………(talk) about something when I ……….. (walk) into the bedroom.
20.She ………………….. (call) Mr Lam at 8 last night
21.We couldn’t go to the beach yesterday because it ……………… (rain)
22.I ……………._______ (walk) down the street when it began to rain.
23At this time last year, I …………….(attend) an English course.
10 to spend
11 will try
12 haven't seen
13 has been
14 went
15 moved
16 have lived
17 has had
18 bought
19 were talking - walked
20 called
21 was raining
22 was walking
23 was attending
Love you 3000 là gì vậy mọi người ?
Mọi người dịch hộ mình nha!(Dịch xong nhớ kết bạn!)
Yêu anh (bạn) 3000
Sai thì bỏ qua nha!
Học tốt
yêu bn 3000 lần
Yêu ( bạn ; anh ; em ) 3000 lần
Đúng hay sai mình không bt
🈺🈷️🈶🈚️Mọi người ơi tiếng này là tiếng gì và dịch ra hộ mình với
🈹🈲🈴🈵Mọi người ơi tiếng này là tiếng gì và dịch ra hộ mình với
🈺: (営「えい」)open, service available
🈴: (合「ごう」)Depends on the context. e.g.合資会社(ごうしがいしゃ) limited partnership
🈚️: (無「む、なし」)none
🈵: (満「まん」)full (used for hotels etc.)
tui chỉ bít thế
HT
Cảm ơn bạn Nguyễn Yến Nhi nha!❤️
16. Next week new glass will be installing in the windows to stop heat escaping.
17. At this time next month, we will having a free solar shower.
18. My teacher, Mr Buong uses to cycle to work.
19. If we plant more trees, there will be more air pollution.
20. The University of Cambridge considered to be one of the most prestigious universities.
16. installed
17. having => be having
18. uses => used
19. more => less
20. considered => is considered
Thân mến phản hồi đến em!
nghĩa của mấy từ này là gì vậy dịch hộ
Sắp xếp đúng trật tự:
1 more/, but/, usual time/, try/, the/, Sleep/, wake up/, to/, at/.
2with/, Be/, you/, eat/, what/, careful/, drink/, and/.
Sắp xếp đúng trật tự:
1 more/, but/, usual time/, try/, the/, Sleep/, wake up/, to/, at/.
Sleep more, but try to wake up at the usual time.
2with/, Be/, you/, eat/, what/, careful/, drink/, and/.
Be careful with what you eat and drink.
Sleep mỏe, but try to wake up at the usual time.
Be careful with what you eat and drink.