Xác định các số hữu tỉ p và q để đa thức x3+px+q chia heets cho đa thức x2-2x-3
Xác định các số hữu tỉ p và q để đa thức x3+px+q chia hết cho đa thức x2-2x-3
Bạn thực hiện phép chia đa thức sẽ được dư là \(\left(p+7\right)x+q+6\)
Để có phép chia hết thì \(\left(p+7\right)x+q+6=0\left(\forall x\right)\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}p+7=0\\q+6=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}p=-7\\q=-6\end{cases}}}\)
11.Cho đa thức P(x) = a.x7+ b.x3+ c.x – 5, trong đó a, b, c là các hằng số nào đó. Biết rằngP(-7) = 7. Tính giá trị của P(7).
12.Cho đa thức P(x) và Q(x) là các đa thức thỏa mãn:
P(x) + Q(x) = x3+ x2– 4x + 2 và P(x) – Q(x) = x3– x2+ 2x – 2.
a) Xác định đa thức P(x) và Q(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) và Q(x). c. Tính giá trị của P(x) và Q(x) biết |x - |x/2-|x –1||| = x – 2.
13.Biết rằng P(x) = n.xn+4 + 3.x4-n– 2x3+ 4x – 5 và Q(x) = 3.xn+4– x4+ x3+ 2nx2+ x – 2 là các đa thức với n là một số nguyên. Xác định n sao cho P(x) – Q(x) là một đa thức bậc 5 và có 6 hạng tử.
9. Tính giá trị của P = 2y4+ 7x – 2z4 biết x, y, z nguyên và thỏa mãn (x2+ 1)2+ (y-z)2 = 100.
cho rút lại lời vừa ns khi coi hết đề:>
Xác định các số hữu tỉ a, b để đa thức x^3 + ax + b chia hết cho đa thức x^2 - x -2
Câu hỏi của Phạm Thị Quỳnh Tú - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
Tham khảo
Xác định các số thực p,q sao cho đa thức x4 + 1 chia hết cho đa thức x2 + px + q
Giả sử \(x^4+1=\left(x^2+ax+b\right)\left(x^2+px+q\right)\)
\(=x^4+px^3+qx^2+ax^3+apx^2+aqx+bx^2+bpx+bq\)
\(=x^4+\left(p+a\right)x^3+\left(q+ap+b\right)x^2+\left(aq+bp\right)x+bq\)
Đồng nhất hệ số ta được : \(a+p=0;q+ap+b=0;aq+bp=0;bq=1\)
Xét \(b=1;q=1\)\(\Rightarrow a=-1;p=1\)
\(\Rightarrow x^4+1=\left(x^2-x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
\(\Rightarrow p=\pm1;q=1\)
Biểu diễn đa thức A = B.Q + R trong đó Q, R là đa thức chia và đa thức dư trong phép chia A cho B.
a) A = x 3 - 4 x 2 - 12x và B = x + 2;
b) A = x 3 - 3 x 2 + 39x - 6 và B = x 2 - 5x +1;
c) A = 3 x 3 + 7 x 2 - 7x + 3 - 3 và B = 3 x 2 - 2x - 1.
a) A = ( x 2 – 6x)B.
b) A = (-x – 8)B + 2
c) A = (x + 3)B + 6.
1. Cho đa thức f(x)ϵZ[x]f(x)ϵZ[x]
f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+ef(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e với a, b, c, d, e là các số lẻ.
Cm đa thức không có nghiệm hữu tỉ
2. Cho P(x) có bậc 3; P(x)ϵZ[x]P(x)ϵZ[x] và P(x) chia hết cho 7 với mọi x ϵZϵZ
CmR các hệ số của P(x) chia hết cho 7.
3. Cho đa thức P(x) bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 thỏa mãn P(1)=10; P(2)=20; P(3)=30.
Tính P(12)+P(−8)10P(12)+P(−8)10
4. Tìm đa thức P(x) dạng x5+x4−9x3+ax2+bx+cx5+x4−9x3+ax2+bx+c biết P(x) chia hết cho (x-2)(x+2)(x+3)
5. Tìm đa thức bậc 3 có hệ số cao nhất là 1 sao cho P(1)=1; P(2)=2; P(3)=3
6. Cho đa thức P(x) có bậc 6 có P(x)=P(-1); P(2)=P(-2); P(3)=P(-3). CmR: P(x)=P(-x) với mọi x
7. Cho đa thức P(x)=−x5+x2+1P(x)=−x5+x2+1 có 5 nghiệm. Đặt Q(x)=x2−2.Q(x)=x2−2.
Tính A=Q(x1).Q(x2).Q(x3).Q(x4).Q(x5)A=Q(x1).Q(x2).Q(x3).Q(x4).Q(x5) (x1,x2,x3,x4,x5x1,x2,x3,x4,x5 là các nghiệm của P(x))
Xác định các số hữu tỉ a, b để đa thức x3 + ax + b chia hết cho đa thức x2 - x + 2
Xác định ác số hữu tỉ a và b để đa thức x3 + ax + b chia hết cho đa thức x2 + x + 2
Bài 1: Cho P(x) là đa thức bậc 1.
a) Hãy xác định dạng của đa thức P(x).
b) Cho P(0) = 1. Tìm hệ số tự do của đa thức P(x).
c) Từ phần b) hãy xác định P(x) biết P(-1) = 5.
Bài 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 + x2 – x + 1 và Q(x) = x3 – x2 – x + 1. Tính:
a) P(x) + Q(x)
b) P(x) – Q(x)
Bài 3: Cho hai đa thức A(x) = -3x2 + x3 - 2x + 5 và B(x) = 4 – x3 + x – 2x2.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm đa thức C(x), biết A(x) + C(x) = B(x).
c) Tính giá trị của đa thức C(x) trong ý b) tại x = -1.