tìm 3 từ láy só âm cuối là nh
tìm và viết các từ láy:
a)có âm đầu là N
b)có âm cuối là Nh
a,nôn nao , nài nỉ , náo nức , non nước , nước non , não nề , no nê ,................
b, chênh vênh , lênh thênh , lanh chanh , rành rành , xinh xinh , xanh xanh ,.....
a/ não nề, nài nỉ, náo nức, nôn nao, no nê, nai nịt,...
b/lanh chanh, chênh vênh, rành rành, xinh xinh, xanh xanh,...
nếu thấy mik đx thì k nha
a) nao nuc:non nuoc;nuoc non
b)chenh venh;lenh thenh
nho k cho minh nha
TÌM TỪ LÁY CÓ ÂM CUỐI LÀ NG
NHANH LÊN
viết ba từ láy có âm cuối là nh
Thi tìm nhanh :
a) Các từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
a. Viết 10 từ láy âm đầu n:
b. Viết 10 từ láy âm đầu l:
c. Viết 10 từ láy chứa tiếng có âm cuối n:
d. Viết 10 từ láy chứa tiếng có âm cuối ng:
a> nôn nao, non nớt, no nê, nức nở, nhút nhát, nao núng,...
b> lung linh, lấp lánh, lấp ló, lóng lánh, long lanh, lành lặn,lênh láng...
c> non non, đẻn đèn đen, ....
d> lòng thòng ,long đong ,thong dong, lóng nhóng, vảng vàng vang,dửng dừng dưng,trăng trắng,...
Hk tốt ^-^
a) non nớt, núng nính, nao núng, non nước, nài nỉ, na ná,não nề,náo nức,nôn nao, no nê
b) lả lướt, lung linh, lồng lộng, lí lắc, là lượt,lai láng,làm lễ, lâu lắc, lấp ló, long lanh, lóng lánh.
c) chịu
d) chịu
Tìm các từ láy :
Có âm cuối n
Có âm cuối ng
Có âm đầu n
Có âm cuối n : ăn năn , anh ánh , cằn nhằn , chín chắn
Có âm cuối ng : chang chang , dửng dưng , dùng dằng , gắng gượng
Có âm đầu n : ngan ngán , ngau ngáu , ngường ngượng , ngượng ngùng
k cho mình nha ! Cảm ơn bạn !
Từ láy có âm cuối n là ; tun tủn
Từ láy có am cuối ng là : lung linh
Từ láy có âm đầu n là : nao núng
Âm đầu n:non nớt
Âm cuối n:ngoan ngoãn
Âm cuối ng:dửng dưng
Tìm mỗi loại 2 từ láy A.Láy âm đầu n B.Láy vần có âm cuối n
A. năn nỉ và nết na
B. man rợn và ăn năn
tìm 3 từ láy âm, 3 từ láy vần, 3 từ láy cả âm cả vần
3 từ láy âm : đắn đo , buồn bã , sắc sảo.
3 từ láy vần:lanh chanh , hồ lô, bát ngát.
3 từ láy cả âm cả vần : rào rào , bong bóng , ngoan ngoãn
# HOK TỐT #
3 từ láy âm:
bủn rủn , cằn nhằn , bẽn lẽn
3 từ láy vần :
bẽ bàng , dắt díu , cặm cụi
3 từ láy cả âm và vần
chang chang, chằm chằm , em em
3 từ láy âm:
bẽ bàng , dắt díu , cặm cụi
3 từ láy vần :
bủn rủn , cằn nhằn , bẽn lẽn
3 từ láy vần cả âm :
chang chang , chằm chằm , em em
(2). Tìm và viết lại các từ láy :
a) Từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Từ láy vần có âm cuối ng.
M : lóng ngóng
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
HT
LA LIỆT,LẢ LỐI,LẠ LÙNG,LẠC LÕNG,LAM LŨ
LANG THANG,SANG SÁNG,TRĂNG TRẮNG,THOANG THOÁNG
MÌNH NHA