viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 ?
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
10 000 ; 1 00 .... ( 9 chữ số 0)
10 000 = 105
1 000 000 000 = 109
bao nhiêu số 0 thì số mũ là bấy nhiêu
bao nhiêu số 0 thì số mũ là bấy nhiêu☺
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
10 000; 1 00.....0 (9 chữ số 0)
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000, 1000000, 1 tỉ, 1000000000000.
1000=10.10.10=10^3
1000000=10.10.10.10.10.10=10^6
1000000000=10.10.10.10.10.10.10.10.10=10^9
1000000000000=10.10.10.10.10.10.10.10.10.10.10.10=10^12
K mik nhaa. Cảm ơn nhìu
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000=10^4,
1000000=10^6,
1 tỉ=10^9,
1000000000000=10^12.
1000=10^3
1000000=10^6
1 ti = 1000000000=10^9
100000000000=10^12
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 : 1000;1000000;1000000000;100000000000
1000=103
1000000=106
1000000000=109
100000000000=1011
1000=103
1000000=106
1000000000=109
100000000000=1011
Chỉ việc đếm số 0 là có số mũ
1000=10^3
1000000=10^6
10000000=10^9
1000000000=10^11
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 10000; 100....0. 9 chữ số 0
10000=10 mu 4
1000........o ¦9 chu so 0=10 mu 9
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1 000; 1 000 000; 1 tỉ; 100 ... 0 12 chữ số 0Viết dưới dạng lũy thừa của 10
1 000 = 103
1 000 000 = 106
1 tỉ = 1 000 000 000 = 109
1 000 000 000 000 = 1012
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa :
10 ; 27 ; 64 ; 81
Ta có: 10=2.5= 21.51
27=3.3.3=33
64=16.4=42.41=43
81=27.3=33.3=34
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
10 000 ; 1 00...0 ( 9 chữ số 0 )
10000=104
1000...0( 9 chữ số 0)=109