em
Tìm số A còn thiếu trong dãy quy luật dưới đây
2 ⨁ 5 = 12
3 ⨁ 9 = 33
4 ⨁ 3 = 24
5 ⨁ 9 = 65
6 ⨁ A = 96
Giải nè:
Lấy số đầu nhân với tổng của 2 số rồi trừ đi cho số đầu.
Vd: 2*(2+5)-2=12
Tương tự: 6*(6+A)-6=96 => A= 15
Chúc bạn thi tốt!
Cho 2 số A=m+n; B=m2+n2 với m,nϵN và (m,n)=1. Tìm ƯCLN(A,B)
Bình phương của số lẻ chia cho 4 dư 1: (2k + 1)² = 4k(k + 1) + 1 ♦
---------------
Ta cmr m + n và m² + n² không có chung ước nguyên tố lẻ. Thật thế giả sử m + n và m² + n² có chung ước nguyên tố lẻ p => p cũng là ước của (m + n)² - (m² + n²) = 2mn => p là ước của n (hoặc m) => p là ước của m (hoặc n) => m, n có ước chung p > 1, mâu thuẫn với giả thiết.
(m, n) = 1 => m, n không cùng chẵn. Ta xét 2 th
1. m, n cùng lẻ => m + n và m² + n² cùng chẵn. Mặt khác ♦ => m² + n² chia cho 4 dư 2, tức chỉ chia hết cho 2 => (m + n, m² + n²) = 2
2. m, n khác tính chẵn lẻ => m + n và m² + n² cùng lẻ => không có chung ước nguyên tố chẵn, và như trên đã chỉ ra chúng không có chung ước nguyên tố lẻ => (m + n, m² + n²) = 1
2Sxq=2πrh;Stp=2πrh+2πr2
Tìm x,y,z biết:
x/z+y+1=y/z+x+1=z/x+y−z=x+y+z
với x,y,z≠0
Phân số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 34% | B. 25% | C. 75% | D. 85%
|
không có đáp án đúng
ko có đáp án đúng nha
Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh aa. Gọi MM và NN lần lượt là trung điểm các cạnh ABAB và ADAD; HH là giao điểm của CNCN và DMDM. Biết SHSH vuông góc với mặt phẳng (ABCD)(ABCD) và SH=2\sqrt{2}aSH=22a. Thể tích khối chóp S.CDMNS.CDMN bằng
Cho abc=1 va a3>36.CMR:a23+b2+c2>ab+bc+ca}
Cho abc=1 va a3>36.CMR:a23+b2+c2>ab+bc+ca}
Tìm từ phát âm khác với các từ còn lại
clothes watches benches classes
read teacher eat ahead
kite twice swim pastimes
full tube blue fruit
thin thick thanks with
doors dogs floors maps
tenth math brother theater
intersection eraser bookstore history
Gọi VV là thể tích vật thể tròn CC xoay được tạo thành khi quay miền D được giới hạn bởi các đường y=f\left(x\right);y=0;x=a;x=by=f(x);y=0;x=a;x=b quanh trục OxOx. Khẳng định nào dưới đây đúng?
V=\int_a^bf^2\left(x\right)\text{d}xV=∫abf2(x)dx.
V=\pi\int_a^bf^2\left(x\right)\text{d}xV=π∫abf2(x)dx.
V=\pi^2\int_a^bf\left(x\right)\text{d}x.V=π2∫abf(x)dx.
V=\pi\int_a^bf\left(x\right)\text{d}xV=π∫abf(x)dx.