điền thêm các từ để tạo thành từ láy:
...lùng;đẹp...
tìm thêm các tiếng ghép với các tiếng cho sau đây để tạo thành từ láy và từ ghép
lạnh,đỏ,xanh,nhanh,trơ
mỗi câu cần 5 từ trở lên
VD:
ghép: lạnh lùng,...
lạnh
láy: ...
Từ ghép: lạnh ngắt, đỏ đen,cây xanh , nhanh trí, trơ lì
Từ láy: lạnh lẽo, đo đỏ, xanh xanh , nhanh nhảu, trơ trụi
láy : lạnh lẽo , đo đỏ , xanh xanh , trơ trẽn
tìm thêm các tiếng ghép với các tiếng đã cho sau đây để tạo thành từ láy và từ ghép
các từ cần tạo từ láy và ghép: lạnh,xanh,đỏ,nhanh,trơ mỗi từ cần 5 câu láy và 5 câu ghép
lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm
lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng
xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ
đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá
nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....
từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy
mang , lo , vui , buồn
- Từ Láy : mang máng ; lo lắng ; vui vui ; buồn bã .
- Từ Ghép : mang lại ; lo âu ; vui tai ; buồn chán .
Chúc bạn hok tốt !!
từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy
mang , lo , vui , buồn
Từ láy:mang máng;vui vẻ
Từ ghép:buồn tẻ, mang thai
- Từ ghép: mang ơn, mang tiếng, lo sợ,lo âu, vui chơi, vui cười, vui mừng, vui ca, buồn tủi, buồn phiền
- Từ láy: mang máng, lo lắng, vui vẻ, buồn bã
#
tìm thêm các tiếng ghép với các tiếng cho sau đây để tạo thành từ láy và từ ghép
lạnh,xanh,đỏ,nhanh,trơ
từ láy: lạnh lùng, xanh rờn, đỏ rực, nhanh nhẹn, trơ trẽn
từ ghép: lanh giá, xanh lá, nhanh tay, trơ trụi
Từ láy :
lành lạnh , xanh xanh , đo đỏ , nhanh nhẹn , trơ trác .
Từ ghép :
lạnh ngắt , xanh lơ , đỏ tía , nhanh tay , trơ khấc .
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
............. Thỏ Ruby .............
Xếp các từ phức sau đây thành 4 cặp từ trái nghĩa có cùng đặc điểm cấu tạo ( đều là từ láy hoặc đều là từ ghép ) : Nóng mặt, nóng rực, nóng nảy, nóng nực, lạnh lùng, lạnh toát, lạnh gáy, lạnh giá
Atừng tiếng trắng hãy tạo thêm để tạo thành bốn từ trong đó có từ ghép và từ láy nêu rõ từ nào là từ ghép từ nào là từ láy Câu b đặt câu với mỗi từ tìm đc
điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ láy:
mới ...........
đứng...........
Mình đg cần gấp ạ
Điền các từ vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy.
Lấp ló, nho nhỏ, nhức nhối, khang khác, thâm thấp, chênh chếch, anh ách.
điền một từ vào chỗ trống để tạo thành từ láy:
Đung,đủng,đông,sang,sâu,sạch,nhạt,nhuốc,nháo,loáng,liếng
đung đưa, đủng đỉnh, sang sẻ, sâu sắc, nhạt nhẽo, nhuốc nha, nháo nhác, loáng thoáng,
Còn từ " liếng " thì mình không biết