Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Tom
Xem chi tiết
Natsu Dragneel
Xem chi tiết
nhok cô đơn
5 tháng 4 2016 lúc 7:09

900 chứ nhầm

Bình luận (0)
Natsu Dragneel
5 tháng 4 2016 lúc 7:02

30x30=900 

ai k mình mình k lại càng nhiều càng tốt

Bình luận (0)
nhok cô đơn
5 tháng 4 2016 lúc 7:09

90 tui tích bạn rùi đó

Bình luận (0)
Xem chi tiết
Quỳnhh-34- 6.5 Phạm như
16 tháng 3 2022 lúc 20:14

undefinedundefinedundefined

Bình luận (0)
Phạm Ngọc	Linh
Xem chi tiết
Hà Phan Hoàng	Phúc
22 tháng 10 2021 lúc 19:38

Bằng cách bấm vào tab trang tính ở cuối cửa sổ Excel trang tính, bạn có thể nhanh chóng chọn một hoặc nhiều trang tính. Để nhập hoặc sửa dữ liệu trên một vài trang tính cùng một lúc, bạn có thể nhóm các trang tính bằng cách chọn nhiều trang tính. Bạn cũng có thể định dạng hoặc in các trang tính được chọn cùng một lúc.

Để chọn

Làm thế này

Một trang tính đơn

Bấm vào tab dành cho trang tính mà bạn muốn sửa. Trang tính hiện hoạt sẽ có màu khác với các trang tính khác. Trong trường hợp này, Sheet4 đã được chọn.

Nếu bạn không nhìn thấy tab mình muốn, hãy bấm nút cuộn để xác định vị trí tab. Bạn có thể thêm trang tính bằng cách nhấn nút Thêm Trang tính ở bên phải các tab trang tính.

Hai hay nhiều trang tính liền kề

Bấm vào tab để chọn trang tính đầu tiên, rồi nhấn giữ Shift trong khi bấm tab vào trang tính cuối cùng mà bạn muốn chọn.

Theo bàn phím: Trước tiên, hãy nhấn F6 để kích hoạt các tab trang tính. Tiếp theo, sử dụng phím mũi tên trái hoặc phải để chọn trang tính bạn muốn, rồi bạn có thể sử dụng Ctrl+Dấu cách để chọn trang tính đó. Lặp lại mũi tên và Ctrl+Các bước khoảng trống để chọn thêm trang tính.
 

Hai hay nhiều trang tính không liền kề

Bấm vào tab để chọn trang tính đầu tiên, sau đó hãy nhấn giữ nút Ctrl trong lúc bấm tab của các trang tính khác mà bạn muốn chọn.

Theo bàn phím: Trước tiên, hãy nhấn F6 để kích hoạt các tab trang tính. Tiếp theo, sử dụng phím mũi tên trái hoặc phải để chọn trang tính bạn muốn, rồi bạn có thể sử dụng Ctrl+Dấu cách để chọn trang tính đó. Lặp lại mũi tên và Ctrl+Các bước khoảng trống để chọn thêm trang tính.

Tất cả trang tính trong sổ làm việc

Bấm chuột phải vào tab trang tính, rồi bấm vào tùy chọn Chọn Tất cả Trang tính.

MẸO:    Sau khi chọn nhiều trang tính, [Nhóm] sẽ xuất hiện ở thanh tiêu đề ở đầu trang tính. Để hủy bỏ lựa chọn nhiều trang tính trong sổ làm việc, hãy bấm vào bất kỳ trang tính chưa được chọn nào. Nếu không nhìn thấy trang tính chưa được chọn nào, hãy bấm chuột phải vào tab của một trang tính được chọn rồi bấm Rã nhóm Trang tính trên menu lối tắt.
 

GHI CHÚ:

Dữ liệu mà bạn nhập hoặc sửa trong trang tính hiện hoạt sẽ xuất hiện trong tất cả các trang tính được chọn. Những thay đổi này có thể thay thế dữ liệu trên trang tính hiện hoạt và—có thể là vô tình—trên các trang tính khác được chọn.

Không thể dán dữ liệu bạn sao chép hoặc cắt trong các trang tính được nhóm vào một trang tính khác, vì kích cỡ của vùng sao chép bao gồm tất cả các lớp của các trang tính được chọn (khác với vùng dán trong một trang tính duy nhất). Điều quan trọng là phải đảm bảo rằng chỉ một trang tính được chọn trước khi bạn sao chép hoặc di chuyển dữ liệu vào một trang tính khác.

Khi bạn lưu một sổ làm việc có chứa các trang tính được nhóm rồi đóng sổ làm việc, các trang tính mà bạn đã chọn vẫn được nhóm khi bạn mở lại sổ làm việc đó.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Trần Mai
Xem chi tiết
An Vũ
Xem chi tiết
Trên con đường thành côn...
25 tháng 8 2021 lúc 12:13

undefinedundefined

Bình luận (1)
Zoey Moore
Xem chi tiết
Trần Đức Dương
11 tháng 3 2016 lúc 19:29

xung quanh : 144  toàn phần :216 thể tích : 216

Bình luận (0)
Zoey Moore
11 tháng 3 2016 lúc 19:45

bn tinh kieu j nua ca bai giai

Bình luận (0)
Nguyễn Thiệu Tuấn Dũng
Xem chi tiết
Thanh Nguyen Phuc
28 tháng 2 2021 lúc 8:22

1.

a piece of cake (idiom)

/əpi:s əv keɪk/

dễ ợt

2.

arranging flowers

/ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/

cắm hoa

3.

bird-watching (n)

/bɜːd wɒtʃɪŋ/

quan sát chim chóc

4.

board game (n)

/bɔːd ɡeɪm/

trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5.

carve (v)

/kɑːv/

chạm, khắc

6.

carved (adj)

/kɑːvd/

được chạm, khắc

7.

collage (n)

/'kɒlɑːʒ/

một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8.

eggshell (n)

/eɡʃel/

vỏ trứng

9.

fragile (adj)

/'frædʒaɪl/

dễ vỡ

10.

gardening (n)

/'ɡɑːdənɪŋ/

làm vườn

11.

horse-riding (n)

/hɔːs, 'raɪdɪŋ/

cưỡi ngựa

12.

ice-skating (n)

/aɪs, 'skeɪtɪŋ/

trượt băng

13.

making model

/'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/

làm mô hình

14.

making pottery

/'meɪkɪŋ 'pɒtəri/

nặn đồ gốm

15.

melody

/'melədi/

giai điệu

16.

monopoly (n)

/mə'nɒpəli/

cờ tỉ phú

17.

mountain climbing (n)

/'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/

leo núi

18.

share (v)

/ʃeər/

chia sẻ

19.

skating (n)

/'skeɪtɪŋ/

trượt pa tanh

20.

strange (adj)

/streɪndʒ/

lạ

21.

surfing (n)

/'sɜːfɪŋ/

lướt sóng

22.

unique (adj)

/jʊˈni:k/

độc đáo

23.

unusual (adj)

/ʌn'ju:ʒuəl/

khác thường

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2

1.

allergy (n)

/'ælədʒi/

dị ứng

2.

calorie(n)

/'kæləri/

calo

3.

compound (n)

/'kɒmpaʊnd/

ghép, phức

4.

concentrate(v)

/'kɒnsəntreɪt/

tập trung

5.

conjunction (n)

/kən'dʒʌŋkʃən/

liên từ

6.

coordinate (v)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

kết hợp

7.

cough (n)

/kɒf/

ho

8.

depression (n)

/dɪˈpreʃən/

chán nản, buồn rầu

9.

diet (adj)

/'daɪət/

ăn kiêng

10.

essential (n)

/ɪˈsenʃəl/

cần thiết

11.

expert (n)

/'ekspɜːt/

chuyên gia

12.

independent (v)

/'ɪndɪˈpendənt/

độc lập, không phụ thuộc

13.

itchy (adj)

/'ɪtʃi/

ngứa, gây ngứa

14.

junk food (n)

/dʒʌŋk fu:d/

đồ ăn nhanh, quà vặt

15.

myth (n)

/mɪθ/

việc hoang đường

16.

obesity (adj)

/əʊˈbi:sɪti/

béo phì

17.

pay attention

/peɪ ə'tenʃən/

chú ý, lưu ý đến

18.

put on weight (n)

/pʊt ɒn weɪt/

lên cân

19.

sickness (n)

/'sɪknəs/

đau yếu, ốm yếu

20.

spot (n)

/spɒt/

mụn nhọt

21.

stay in shape

/steɪ ɪn ʃeɪp/

giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

22.

sunburn (n)

/'sʌnbɜːn/

cháy nắng

23.

triathlon (n)

/traɪˈæθlɒn/

cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

24.

vegetarian (n)

/,vedʒi’teəriən/

người ăn chay

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3

1.

benefit (n)

/'benɪfɪt/

lợi ích

2.

blanket (n)

/'blæŋkɪt/

chăn

3.

charitable (adj)

/'tʃærɪtəbl/

từ thiện

4.

clean up (n, v)

/kli:n ʌp/

dọn sạch

5.

community service (n)

/kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/

dịch vụ công cộng

6.

disabled people (n)

/dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/

người tàn tật

7.

donate (v)

/dəʊˈneɪt/

hiến tặng, đóng góp

8.

elderly people (n)

/'eldəli 'pi:pl/

người cao tuổi

9.

graffiti

/ɡrə'fi:ti/

hình hoặc chữ vẽ trên tường

10.

homeless people

/'həʊmləs 'pi:pl/

người vô gia cư

11.

interview (n, v)

/'ɪntərvju:/

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

12.

make a difference

/meɪk ə 'dɪfərəns/

làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)

13.

mentor (n)

/'mentɔːr/

thầy hướng dẫn

14.

mural (n)

/'mjʊərəl/

tranh khổ lớn

15.

non-profit organization (n)

/nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

tổ chức phi lợi nhuận

16.

nursing home

/'nɜːsɪŋ həʊm/

nhà dưỡng lão

17.

organisation (n)

/,ɔ:gənai'zeiʃn/

tổ chức

18.

service (n)

/'sɜːrvɪs/

dịch vụ

19.

shelter (n)

/'ʃeltər/

mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ

20.

sort (n)

/sɔ:t/

thứ, loại, hạng

21.

street children (n)

/stri:t 'tʃɪldrən/

trẻ em (lang thang) đường phố

22.

to be forced

/tu: bi: fɔːst/

bị ép buộc

23.

traffic jam (n)

/"træfɪk dʒæm/

ùn tắc giao thông

24.

tutor (n, v)

/'tju:tər/

thầy dạy kèm, dạy kèm

25.

volunteer (n, v)

/,vɒlən'tɪər/

người tình nguyện, đi tình nguyện

26.

use public transport (bus, tube,…)

dùng các phương tiện giao thông công cộng

27.

start a clean-up campaign

phát động một chiến dịch làm sạch

28.

plant trees

trồng cây

29.

punish people who make graffiti

phạt những người vẽ bậy

30.

raise people’s awareness

nâng cao ý thức của mọi người

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 4

1.

anthem (n)

/'ænθəm/

quốc ca

2.

atmosphere (n)

/'ætməsfɪər/

không khí, môi trường

3.

compose (v)

/kəm'pəʊz/

soạn, biên soạn

4.

composer (n)

/kəm'pəʊzər/

nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

5.

control (v)

/kən'trəʊl/

điều khiển

6.

core subject (n)

/kɔːr 'sʌbdʒekt/

môn học cơ bản

7.

country music (n)

/'kʌntri 'mju:zɪk/

nhạc đồng quê

8.

curriculum (n)

/kə'rɪkjʊləm/

chương trình học

9.

folk music (n)

/fəʊk 'mju:zɪk/

nhạc dân gian

10.

non-essential (adj)

/nɒn-ɪˈsenʃəl/

không cơ bản

11.

opera (n)

/'ɒpərə/

vở nhạc kịch

12.

originate (v)

/ə'rɪdʒɪneɪt/

bắt nguồn

13.

perform (n)

/pə'fɔːm/

biểu diễn

14.

performance (n)

/pə'fɔːməns/

sự trình diễn, buổi biểu diễn

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
KhảTâm
28 tháng 2 2021 lúc 8:28

ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Thanh Nguyen Phuc
28 tháng 2 2021 lúc 8:29

Có ghi nguồn ở cuối nhé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2024
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: a@olm.vn hoặc hdtho@hoc24.vn