( * ) ai có thể vào trang mình tích mình một cái để tròn điểm . Nhiều càng tốt .
cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. M là một điểm thay đổi trên đường tròn, trên tia AM lấy điểm I sao cho AI=BM. Chứng minh rằng ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA I VÀ VUÔNG GÓC VỚI AM LUÔN ĐI QUA MỘT ĐIỂM CỐ ĐỊNH.
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP ĐỂ KIỂM TRA!!! CÁM ƠN NHIỀU!!( VẼ HÌNH GIÚP MÌNH CÀNG TỐT)
30x30=??????????
ai tick mình tick lại có thể kêu người khac tới tick cũng được càng nhiều càng tốt
30x30=900
ai k mình mình k lại càng nhiều càng tốt
mn ơi, mn có thể giúp mình cái này đc ko, hiện tại ở trên lớp nhóm mk đang làm bài thuyết trình về truyện "Vua Chích Chòe", thì mình đang cần nhiều ảnh liên quan đến bài, càng nhiều ảnh càng tốt, mong mọi người giúp đỡ mk ạ
Bằng cách bấm vào tab trang tính ở cuối cửa sổ Excel trang tính, bạn có thể nhanh chóng chọn một hoặc nhiều trang tính. Để nhập hoặc sửa dữ liệu trên một vài trang tính cùng một lúc, bạn có thể nhóm các trang tính bằng cách chọn nhiều trang tính. Bạn cũng có thể định dạng hoặc in các trang tính được chọn cùng một lúc.
Để chọn | Làm thế này |
---|---|
Một trang tính đơn | Bấm vào tab dành cho trang tính mà bạn muốn sửa. Trang tính hiện hoạt sẽ có màu khác với các trang tính khác. Trong trường hợp này, Sheet4 đã được chọn. Nếu bạn không nhìn thấy tab mình muốn, hãy bấm nút cuộn để xác định vị trí tab. Bạn có thể thêm trang tính bằng cách nhấn nút Thêm Trang tính ở bên phải các tab trang tính. |
Hai hay nhiều trang tính liền kề | Bấm vào tab để chọn trang tính đầu tiên, rồi nhấn giữ Shift trong khi bấm tab vào trang tính cuối cùng mà bạn muốn chọn. Theo bàn phím: Trước tiên, hãy nhấn F6 để kích hoạt các tab trang tính. Tiếp theo, sử dụng phím mũi tên trái hoặc phải để chọn trang tính bạn muốn, rồi bạn có thể sử dụng Ctrl+Dấu cách để chọn trang tính đó. Lặp lại mũi tên và Ctrl+Các bước khoảng trống để chọn thêm trang tính. |
Hai hay nhiều trang tính không liền kề | Bấm vào tab để chọn trang tính đầu tiên, sau đó hãy nhấn giữ nút Ctrl trong lúc bấm tab của các trang tính khác mà bạn muốn chọn. Theo bàn phím: Trước tiên, hãy nhấn F6 để kích hoạt các tab trang tính. Tiếp theo, sử dụng phím mũi tên trái hoặc phải để chọn trang tính bạn muốn, rồi bạn có thể sử dụng Ctrl+Dấu cách để chọn trang tính đó. Lặp lại mũi tên và Ctrl+Các bước khoảng trống để chọn thêm trang tính. |
Tất cả trang tính trong sổ làm việc | Bấm chuột phải vào tab trang tính, rồi bấm vào tùy chọn Chọn Tất cả Trang tính. |
MẸO: Sau khi chọn nhiều trang tính, [Nhóm] sẽ xuất hiện ở thanh tiêu đề ở đầu trang tính. Để hủy bỏ lựa chọn nhiều trang tính trong sổ làm việc, hãy bấm vào bất kỳ trang tính chưa được chọn nào. Nếu không nhìn thấy trang tính chưa được chọn nào, hãy bấm chuột phải vào tab của một trang tính được chọn rồi bấm Rã nhóm Trang tính trên menu lối tắt.
GHI CHÚ:
Dữ liệu mà bạn nhập hoặc sửa trong trang tính hiện hoạt sẽ xuất hiện trong tất cả các trang tính được chọn. Những thay đổi này có thể thay thế dữ liệu trên trang tính hiện hoạt và—có thể là vô tình—trên các trang tính khác được chọn.
Không thể dán dữ liệu bạn sao chép hoặc cắt trong các trang tính được nhóm vào một trang tính khác, vì kích cỡ của vùng sao chép bao gồm tất cả các lớp của các trang tính được chọn (khác với vùng dán trong một trang tính duy nhất). Điều quan trọng là phải đảm bảo rằng chỉ một trang tính được chọn trước khi bạn sao chép hoặc di chuyển dữ liệu vào một trang tính khác.
Khi bạn lưu một sổ làm việc có chứa các trang tính được nhóm rồi đóng sổ làm việc, các trang tính mà bạn đã chọn vẫn được nhóm khi bạn mở lại sổ làm việc đó.
Có bạn nào cho mình một số đề bồi dưỡng học sinh giỏi văn lớp 6 với ạ ( viết ra cho mình nha ! thanks !^-^
Ai viết được càng nhiều càng tốt , kb với mình !
Ai giúp mình với ạ càng nhanh càng tốt nha. Mình cảm ơn nhiều
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương có chu vi đáy là 24cm.
Càng nhanh càng tốt ,ai nhanh nhất thì mình sẽ tích cho. ( ^ ^ )
xung quanh : 144 toàn phần :216 thể tích : 216
bạn có thể cho mình nhiều từ vựng của tiếng anh lớp 7 không và càng nhiều thì càng tốt nhé
1. | a piece of cake (idiom) | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt | |
2. | arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa | |
3. | bird-watching (n) | /bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim chóc | |
4. | board game (n) | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) | |
5. | carve (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc | |
6. | carved (adj) | /kɑːvd/ | được chạm, khắc | |
7. | collage (n) | /'kɒlɑːʒ/ | một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ | |
8. | eggshell (n) | /eɡʃel/ | vỏ trứng | |
9. | fragile (adj) | /'frædʒaɪl/ | dễ vỡ | |
10. | gardening (n) | /'ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn | |
11. | horse-riding (n) | /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa | |
12. | ice-skating (n) | /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ | trượt băng | |
13. | making model | /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ | làm mô hình | |
14. | making pottery | /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ | nặn đồ gốm | |
15. | melody | /'melədi/ | giai điệu | |
16. | monopoly (n) | /mə'nɒpəli/ | cờ tỉ phú | |
17. | mountain climbing (n) | /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ | leo núi | |
18. | share (v) | /ʃeər/ | chia sẻ | |
19. | skating (n) | /'skeɪtɪŋ/ | trượt pa tanh | |
20. | strange (adj) | /streɪndʒ/ | lạ | |
21. | surfing (n) | /'sɜːfɪŋ/ | lướt sóng | |
22. | unique (adj) | /jʊˈni:k/ | độc đáo | |
23. | unusual (adj) | /ʌn'ju:ʒuəl/ | khác thường |
1. | allergy (n) | /'ælədʒi/ | dị ứng | |
2. | calorie(n) | /'kæləri/ | calo | |
3. | compound (n) | /'kɒmpaʊnd/ | ghép, phức | |
4. | concentrate(v) | /'kɒnsəntreɪt/ | tập trung | |
5. | conjunction (n) | /kən'dʒʌŋkʃən/ | liên từ | |
6. | coordinate (v) | /kəʊˈɔːdɪneɪt/ | kết hợp | |
7. | cough (n) | /kɒf/ | ho | |
8. | depression (n) | /dɪˈpreʃən/ | chán nản, buồn rầu | |
9. | diet (adj) | /'daɪət/ | ăn kiêng | |
10. | essential (n) | /ɪˈsenʃəl/ | cần thiết | |
11. | expert (n) | /'ekspɜːt/ | chuyên gia | |
12. | independent (v) | /'ɪndɪˈpendənt/ | độc lập, không phụ thuộc | |
13. | itchy (adj) | /'ɪtʃi/ | ngứa, gây ngứa | |
14. | junk food (n) | /dʒʌŋk fu:d/ | đồ ăn nhanh, quà vặt | |
15. | myth (n) | /mɪθ/ | việc hoang đường | |
16. | obesity (adj) | /əʊˈbi:sɪti/ | béo phì | |
17. | pay attention | /peɪ ə'tenʃən/ | chú ý, lưu ý đến | |
18. | put on weight (n) | /pʊt ɒn weɪt/ | lên cân | |
19. | sickness (n) | /'sɪknəs/ | đau yếu, ốm yếu | |
20. | spot (n) | /spɒt/ | mụn nhọt | |
21. | stay in shape | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh | |
22. | sunburn (n) | /'sʌnbɜːn/ | cháy nắng | |
23. | triathlon (n) | /traɪˈæθlɒn/ | cuộc thi thể thao ba môn phối hợp | |
24. | vegetarian (n) | /,vedʒi’teəriən/ | người ăn chay |
1. | benefit (n) | /'benɪfɪt/ | lợi ích | |
2. | blanket (n) | /'blæŋkɪt/ | chăn | |
3. | charitable (adj) | /'tʃærɪtəbl/ | từ thiện | |
4. | clean up (n, v) | /kli:n ʌp/ | dọn sạch | |
5. | community service (n) | /kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/ | dịch vụ công cộng | |
6. | disabled people (n) | /dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/ | người tàn tật | |
7. | donate (v) | /dəʊˈneɪt/ | hiến tặng, đóng góp | |
8. | elderly people (n) | /'eldəli 'pi:pl/ | người cao tuổi | |
9. | graffiti | /ɡrə'fi:ti/ | hình hoặc chữ vẽ trên tường | |
10. | homeless people | /'həʊmləs 'pi:pl/ | người vô gia cư | |
11. | interview (n, v) | /'ɪntərvju:/ | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn | |
12. | make a difference | /meɪk ə 'dɪfərəns/ | làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) | |
13. | mentor (n) | /'mentɔːr/ | thầy hướng dẫn | |
14. | mural (n) | /'mjʊərəl/ | tranh khổ lớn | |
15. | non-profit organization (n) | /nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ | tổ chức phi lợi nhuận | |
16. | nursing home | /'nɜːsɪŋ həʊm/ | nhà dưỡng lão | |
17. | organisation (n) | /,ɔ:gənai'zeiʃn/ | tổ chức | |
18. | service (n) | /'sɜːrvɪs/ | dịch vụ | |
19. | shelter (n) | /'ʃeltər/ | mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ | |
20. | sort (n) | /sɔ:t/ | thứ, loại, hạng | |
21. | street children (n) | /stri:t 'tʃɪldrən/ | trẻ em (lang thang) đường phố | |
22. | to be forced | /tu: bi: fɔːst/ | bị ép buộc | |
23. | traffic jam (n) | /"træfɪk dʒæm/ | ùn tắc giao thông | |
24. | tutor (n, v) | /'tju:tər/ | thầy dạy kèm, dạy kèm | |
25. | volunteer (n, v) | /,vɒlən'tɪər/ | người tình nguyện, đi tình nguyện | |
26. | use public transport (bus, tube,…) | dùng các phương tiện giao thông công cộng | ||
27. | start a clean-up campaign | phát động một chiến dịch làm sạch | ||
28. | plant trees | trồng cây | ||
29. | punish people who make graffiti | phạt những người vẽ bậy | ||
30. | raise people’s awareness | nâng cao ý thức của mọi người |
1. | anthem (n) | /'ænθəm/ | quốc ca | |
2. | atmosphere (n) | /'ætməsfɪər/ | không khí, môi trường | |
3. | compose (v) | /kəm'pəʊz/ | soạn, biên soạn | |
4. | composer (n) | /kəm'pəʊzər/ | nhà soạn nhạc, nhạc sĩ | |
5. | control (v) | /kən'trəʊl/ | điều khiển | |
6. | core subject (n) | /kɔːr 'sʌbdʒekt/ | môn học cơ bản | |
7. | country music (n) | /'kʌntri 'mju:zɪk/ | nhạc đồng quê | |
8. | curriculum (n) | /kə'rɪkjʊləm/ | chương trình học | |
9. | folk music (n) | /fəʊk 'mju:zɪk/ | nhạc dân gian | |
10. | non-essential (adj) | /nɒn-ɪˈsenʃəl/ | không cơ bản | |
11. | opera (n) | /'ɒpərə/ | vở nhạc kịch | |
12. | originate (v) | /ə'rɪdʒɪneɪt/ | bắt nguồn | |
13. | perform (n) | /pə'fɔːm/ | biểu diễn | |
14. | performance (n) | /pə'fɔːməns/ | sự trình diễn, buổi biểu diễn | |
Đúng 0
Bình luận (0)
Khách vãng lai đã xóa
ở sau sách giáo khoa có mà bạn :) Có ghi nguồn ở cuối nhé Khoá học trên OLM (olm.vn) |