cho hình vuông ABCD có cạnh = a, M là trung điểm BC, N là trung điểm DC. Tính tỉ số lượng giác \(\widehat{MAN}\)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Trung điểm của AB và BC theo thứ tự là Mvà N. CM và DN cắt nhau tại P
a) Nối M với N. Tính tỉ số lượng giác
b) Nối M với D, tính tỉ số lượng giác \(\widehat{MDN}\) vá SMDN
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Tính \(\cos\widehat{MAN}\) ?
Bài 2: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Lấy điểm M là trung điểm cạnh AD. Biết AB = 15cm, DC = 25cm, AD = 18cm. Tính diện tích tam giác MBC. (Vẽ hình vào vở)
Bài 3*: Cho tam giác ABC có diện tích là 524 cm2. Lấy điểm M là trung điểm cạnh BC, điểm N là trung điểm cạnh AC. Tính diện tích tam giác AMN. (Vẽ hình vào vở)
Cho hình vuông ABCD. Gọi M và N là trung điểm của BC và DC. Tính cos góc MAN
cos(300) =\(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
lik-e nha
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm cạnh AB và BC. Nối MN cắt DN ở E
a) C/m : CM vuông góc với DN
b) Tính chính xác tỉ số lượng giác góc CMN
c) Tính diện tích tam giác MDN
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Tính cos(MAN).
Kẻ đường cao MH của tam giác cân AMN. Ta có sin ∠ (NAM) = HM/AM và diện tích tam giác AMN là S A M N = 1/2AN.MH = 1/2AN.AM.sin(NAM) = 1/2 A N 2 .sin(NAM) = 1/2( A D 2 + D N 2 ). sin(NAM) = ( 5 a 2 )/2 sin(NAM).
cho hình vuông ABCD có cạnh 20 cm . M là trung điểm của BC . N là trung điểm DC . Đoạn AM với BN cắt nhau tại O . Tính S tứ giác AOND . So sánh S tứ giác MONC với S tam giác BOM
Cho hình vuông ABCD có cạnh AB 10cm, biết : M là trung điểm của BC, N là trung điểm của DC. AN cắt BM tại O. tính S AOND.
Xem lại đề. An cắt AM tại A. Do đó không thể tính SAOND
Cho hình thang vuông ABCD có AB bằng 12 cm, DC = 20 cm, AB bằng 16 cm, biết M là trung điểm của cạnh AB, N là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình thang ABNM và diện tích hình thang MNCD