Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 5cm, chu kỳ 0,25s. Trong một chu kỳ dao động, thời gian để tốc độ cỉa vật không nhỏ hơn 20pi cm/s là? Chân thành cảm ơn bạn nào giải cho mình nhé :3 mình đang cần gấp ạ :3
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1 s với biên độ 4,5 cm. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật cách vị trí cân bằng một khoảng nhỏ hơn 2 cm là:
A. 0,29 s
B. 16,80 s
C. 0,71 s
D. 0,15 s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn 3 2 tốc độ cực đại là
A. 2T/3.
B. T/3.
C. T/6.
D. T/12.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. 3 Hz.
D. 4 Hz.
Độ lớn của gia tốc không vượt quá 100 c m / s 2 là một phần 3 chu kì → 1 2 ω 2 A = 100 .
→ ω = 2 π rad / s → f = 1 Hz
Đáp án A
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không vượt quá 100 cm/ s 2 là T/3. Lấy π 2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. 3 Hz.
D. 4 Hz.
Đáp án A
+ Độ lớn của gia tốc không vượt quá 100 c m / s 2 là một phần 3 chu kì → 1 2 ω 2 A = 100 ω = 2 π r a d / s → f = 1 H z
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5 cm. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để tốc độ của vật không vượt quá 20π cm/s là 2T/3. Chu kỳ dao động của vật bằng???
\(v_{max} = A\omega\)
Dựng đường tròn ứng với vận tốc
Cung tròn ứng với tốc độ của vật không vượt quá \(20\pi (cm/s)\) là \(\stackrel\frown{QaM} = \varphi; \stackrel\frown{NbP}= \varphi\)
=> thời gian để tốc độ (độ lớn của vận tốc) không vượt quá \(20\pi (cm/s)\) là:
\(t = \frac{2\varphi}{\omega} \)
mà giả thiết: \(t = \frac{2T}{3}s\) => \(\frac{2\varphi}{\omega} = \frac{2T}{3}\)
=> \(\varphi = \frac{2T}{3}.\frac{\omega}{2}= \frac{2\pi}{3}\) (do \(\omega = \frac{2\pi}{T}\))
=> \(\widehat{MOH} = \frac{\varphi}{2} = \frac{\pi}{3}\)
Ta có: \(\cos \widehat{MOH} =\frac{1}{2}= \frac{20\pi}{A\omega} \)
=> \(\omega = \frac{2.20\pi}{5} = 8\pi\)
=> \(T = \frac{2\pi}{\omega} =0,25s. \)
Vậy \(T= 0,25s.\)
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong mộtchu kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn 1/3 tốc độ cực đại là
A. T/3
B. 2T/3
C. 0,22T
D. 0,78T
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 2s với biên độ lần lượt là 3 mc và 4 cm. Biết khoảng thời gian trong một chu kỳ để x1x2 < 0 là 2/3 s (với x1 và x2 lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2). Tìm biên độ dao động tổng hợp.
A. 6,1 cm.
B. 5 cm.
C. 6,8 cm.
D. 7 cm.
Chọn A.
Khoảng thời gian trong một chu kì để x1x2 < 0 là:
Biên độ dao động tổng hợp:
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để tốc độ dao động không nhỏ hơn π (m/s) là 1/15 (s). Tính tần số dao động của vật.
A. 6,48 Hz.
B. 39,95 Hz.
C. 6,25 Hz.
D. 6,36 Hz.
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình: x = 5 cos ( ω t + φ ) cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn gia tốc của chất điểm không nhỏ hơn 40 3 cm/s2 trong khoảng thời gian là T/3. Tần số góc là
A. 4π rad/s.
B. 5,26 rad/s.
C. 6,93 rad/s.
D. 4 rad/s.