một con lắc đơn thực hiện 6 dao động. nếu thay đổi chiều dài đi 16m. Trong cùng khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Tính chiều dài ban đầu?
Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian Δt đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là:
A. 0,9 m.
B. 1,2 m.
C. 2,5 m.
D. 1,6 m.
Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian Δt đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là
A. 0,9 m.
B. 1,2 m
C. 2,5 m
D. 1,6 m
Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian Δt đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là
A. 0,9 m
B. 1,2 m
C. 2,5 m
D. 1,6 m
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, trong khoảng thời gian nó thực hiện được 6 dao động. Thay đổi chiều dài của nó 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng:
A. 25 cm.
B. 25 m.
C. 9 cm.
D. 9 m.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, trong khoảng thời gian ∆ t nó thực hiện được 6 dao động. Thay đổi chiều dài của nó 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng:
A. 25 cm.
B. 25 m.
C. 9 cm.
D. 9 m
Một con lắc đơn có chiều dài l trong khoảng thời gian ∆ t nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó đi 36cm thì trong khoảng thời gian ∆ t nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 164cm.
B. 144cm.
C. 64cm.
D. 100cm.
Đáp án D
Do f tỉ lệ nghịch với l nên f tăng thì ℓ giảm, suy ra (2)
Từ (1) và (2), suy ra: ℓ 1 = 100 cm.
Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 60 dao động. Thay đổi chiều dài của con lắc một đoạn 44 cm, trong cùng khoảng thời gian trên con lắc thực hiện được 50 dao động. Lấy g = 9,0 m/s2. Chiều dài ban đầu của con lắc
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆ t nó thực hiện được 60 dao động. Thay đổi chiều dài của con lắc một đoạn 44 cm, trong cùng khoảng thời gian trên con lắc thực hiện được 50 dao động. Lấy g = 9,0 m / s 2 . Chiều dài ban đầu của con lắc
A. 144 cm
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm
Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. l = 25m.
B. l = 25cm.
C. l = 9m.
D. l = 9cm.
Chọn B
+ Ta có: Δt = 6T1 = 10T2 → 6 . 2 π l g = 10 . 2 π l - 0 , 16 g
+ Giải phương trình ta được: l = 25cm.