Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Biết độ lớn vận tốc của vật ở vị trí thấp nhất bằng 40cm/s và độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cao nhất bằng 1 m/s2 Biên độ góc của dao động bằng
A. 4,85 B. 5,73 C. 6,88 D. 7,25
.
Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 với biên độ góc α 0 = 9 0 . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là
A. 0,55 m/s
B. 0,35 m/s
C. 0,25 m/s
D. 0,45 m/s
Đáp án B
Vật có động năng bằng thế năng tại vị trí
→ Vận tốc tương đương
= 0,35m/s
Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc α0 = 90. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là
A. 0,55 m/s
B. 0,35 m/s
C. 0,25 m/s
D. 0,45 m/s
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,20 N
B. 0,81 N.
C. 0.94 N
D. 1,34 N.
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,20 N.
B. 0,81 N.
C. 0.94 N.
D. 1,34 N.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài 8 cm và có vận tốc 20 3 c m / s . Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 0,8 m/s
B. 0,2 m/s
C. 0,4 m/s
D. 1 m/s
Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 với biên độ góc a 0 = 9 ° . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là
A. 0,55m/s
B. 0,25m/s
C. 0,45m/s
D. 0,35m/s
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,20N.
B. 0,94N.
C. 0,81N.
D. 1,34N.
Gia tốc của vật nặng của con lắc đơn :
Tại vị trí cân bằng chỉ có thành phần hướng tâm:
Tại vị trí biên thì
Tỉ số giữa gia tốc ở vị trí cân bằng và gia tốc ở biên là :
Đáp án A
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 64 cm, dao động tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 với biên độ góc 7,2 độ . Lực cản môi trường nhỏ không đáng kể. Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn lần lượt là
A. 0 và 0 , 4 π m / s 2
B. 0 , 016 π 2 v à 4 π m / s 2
C. 0 , 016 π 2 và 0 , 4 π m / s 2
D. 0 , 4 m / s 2 và 4 π m / s 2
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,86 m / s 2 . Tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 6,28 cm/s và thời gian đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc bằng nửa biên độ góc là là 1/6 s. Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài lần lượt là
A. 0,8 m và 0,1 m
B. 0,2 m và 0,1 m
C. 1 m và 2 cm
D. 1 m và 1,5 m