Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
lekhoi
Xem chi tiết
lekhoi
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 1 2022 lúc 16:40

1. The best title of the passage can be “How to overcome homesickness”.

A. True B. False

2. From the reading passage, attending a pronunciation class can be very helpful to adult learners who have problem with their pronunciation.

A. True B. False

3. From the reading passage, living with someone from another country is quite easy.

A. True B. False

4. Students of English can’t pick up new vocabulary by living with native speakers.

A. True B. False

Jackson Roy
Xem chi tiết
Mikinako
8 tháng 10 2017 lúc 11:35

I

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2019 lúc 8:40

Đáp án: C

Cấu trúc: tobe + adj + to – V

rarely => rare

Tạm dịch: Trước thế kỷ XIX, thật hiếm để tìm kiếm các hệ thống có tổ chức của giáo dục người lớn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2019 lúc 18:02

Đáp án:

gone (v): đi                                                               

brought (v): mang đi             

taken (v): cầm, lấy                                                    

set (v): đặt

Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)                  

=> It doesn’t include degree courses taken at college or university directly after leaving high school…

Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông…

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2019 lúc 12:24

Đáp án:

permitted (v): cho phép                                             

brought (v): mang                  

requested (v): đề nghị                                                            

required (v): yêu cầu

=> A high school diploma is required for some courses,…

Tạm dịch: Một bằng tốt nghiệp trung học là bắt buộc đối với một số khóa học,…

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2018 lúc 6:01

Đáp án:

businesses (n): doanh nghiệp                         

organizations   (n): tổ chức

agencies (n): cơ quan                                     

companies (n): công ty

=> Courses are also provided by private community organizations, government agencies , and job training centres

Tạm dịch: Các khóa học cũng được cung cấp bởi các tổ chức cộng đồng tư nhân, các cơ quan chính phủ và các trung tâm đào tạo nghề.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 4:20

Đáp án:

=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year  colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.

technique (n): kỹ thuật                                   

technology (n): công nghệ                 

technician (n): kỹ thuật viên                          

technical (adj): thuộc về kỹ thuật

=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year  colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2019 lúc 10:38

Đáp án:

areas (n): khu vực                                                      

grounds (n): mặt đất               

yards (n): sân trường                                                  

campuses (n): khuôn viên

=> On many university campuses, more students are enrolled in …

Tạm dịch: Trên nhiều trường đại học, nhiều học sinh được đăng ký …

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2019 lúc 7:44

Đáp án:

frequent (adj): thường xuyên                                     

regular (adj): đều đặn             

usual (adj): thông thường                                          

permanent (adj): vĩnh cửu

=> futher education courses than in regular degree programmes.

Cụm từ: regular degree programmes (chương trình cấp bằng thông thường)

Tạm dịch: các khóa học giáo dục bổ túc so với các chương trình cấp bằng thông thường.

Đáp án cần chọn là: B