Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Gia  Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Gia  Linh
2 tháng 8 2021 lúc 9:59

các bạn ơi giúp mik

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2018 lúc 2:42

Đáp án C

Giải thích: Strength (n) = sức mạnh

Phía trước chỗ trống là một tình từ nên chỗ trống cần danh từ.

Dịch nghĩa: It is a demanding sport requiring strong core balance as well as physical strength and cardiovascular endurance = Nó là một môn thể thao đòi hỏi yêu cầu sự cân bằng cốt lõi mạnh mẽ cũng như sức mạnh thể chất và sức chịu đựng tim mạch.

          A. strong (adj) = khỏe, mạnh

          B. strongly (adv) = một cách khỏe mạnh

          D. strengthen (v) = làm cho khỏe mạnh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2017 lúc 6:10

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

While + V-ing = trong khi làm gì

Dịch nghĩa: While rowing, the athlete sits in the boat facing backwards, towards the stern, and uses the oars which are held in place by the oarlocks to propel the boat forward, towards the bow. = Trong khi chèo thuyền, các vận động viên ngồi trong thuyền phải quay mặt về phía sau, hướng về phía đuôi, và sử dụng mái chèo được cố định tại chỗ bởi các khóa chèo để đẩy thuyền về phía trước, về phía đầu.

          A. over = hơn, trên

          B. of = của

          C. during + danh từ / khoảng thời gian = trong khi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2018 lúc 10:51

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Focus on + V-ing = tập trung vào việc gì

Dịch nghĩa: The sport can be both recreational, focusing on learning the techniques required, and competitive where overall fitness plays a large role. = Các môn thể thao có thể vừa mang tính giải trí, tập trung vào việc học các kỹ thuật cần thiết, vừa mang tính cạnh tranh mà thể lực tổng thể đóng một vai trò lớn.

          A. of = của

          C. with = với

          D. about = về

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2017 lúc 6:31

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Depend on + Noun / V-ing = tùy thuộc, phụ thuộc vào điều gì, việc gì

Dịch nghĩa: Rowing is a sport in which athletes race against each other on rivers, lakes or on the ocean, depending on the type of race and the discipline. = Chèo thuyền là một môn thể thao mà vận động viên đua với nhau trên sông, hồ hoặc trên đại dương, tùy thuộc vào loại đua và kỷ luật.

          B. creating (v) = sáng tạo

          C. interesting (adj) = thú vị, hay ho

          D. carrying on (v) = tiếp tục

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 5 2017 lúc 8:29

Đáp án A

Giải thích: Competition (n) = cuộc thi, cuộc đua

Dịch nghĩa: Since the action of rowing has become fairly popular throughout the world, there are many different types of competition. = Kể từ khi hành động chèo thuyền đã trở nên khá phổ biến trên toàn thế giới, có rất nhiều loại cuộc thi khác nhau.

          B. examination (n) = bài kiểm tra

          C. test (n) = bài kiểm tra

          D. round (n) = vòng

Nguyễn Thị Lan Anh
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 4 2018 lúc 18:01

Đáp án C.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 9 2018 lúc 18:11

Đáp án A.