Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
Hai nguồn sóng tại A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 10 điểm.
B. 9 điểm.
C. 11 điểm.
D. 12 điểm.
Hai nguồn sóng tại A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A.10 điểm
B.9 điểm
C.11 điểm
D.12 điểm
Hai nguồn sóng tại A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 10 điểm
B. 9 điểm
C. 11 điểm
D. 12 điểm
Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1 , S 2 cách nhau 9,8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa hai nguồn S 1 , S 2 là
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
Đáp án D
+ Bước sóng của sóng λ = v f = 30 15 = 2 c m .
Số cực dãy cực tiểu giao thoa với hai nguồn cùng pha - 1 2 - S 1 S 2 λ ≤ k ≤ S 1 S 2 λ - 1 2
↔ - 5 , 5 ≤ k ≤ 4 , 4
Có 10 điểm ứng với k = - 5 , ± 4 , ± 3 , ± 2 , ± 1 , 0 .
Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 9,8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa hai nguồn S1, S2 là
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
Đáp án D
+ Bước sóng của sóng λ = v/f = 30/15 = 2 cm.
=> Số cực dãy cực tiểu giao thoa với hai nguồn cùng pha
- 1 2 - S 1 S 2 λ ≤ k ≤ S 1 S 2 λ - 1 2 ⇔ - 5 , 5 ≤ k ≤ 4 , 4
=> Có 10 điểm ứng với k = - 5 , ± 4 , ± 3 , ± 2 , ± 1 , 0 .
Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1 , S 2 cách nhau 9,8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa hai nguồn S 1 , S 2 là
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
Đáp án D
+ Bước sóng của sóng λ = v f = 30 15 = 2 c m .
Số cực dãy cực tiểu giao thoa với hai nguồn cùng pha
- 1 2 - S 1 S 2 λ ≤ k ≤ S 1 S 2 λ - 1 2
↔ - 5 , 5 ≤ k ≤ 4 , 4
Có 10 điểm ứng với k = - 5 , ± 4 , ± 3 , ± 2 , ± 1 , 0 .
Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là:
A. 8
B. 11
C. 9
D. 10
Đáp án D
Bước sóng của sóng
Số dãy hypebol cực tiêu trên đoạn AB là:
Xét tỉ số
→ có 10 điểm tiêu cực trên đoạn AC
Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là
A. 8
B. 11
C. 9
D. 10.
Đáp án D
*Điều kiện về biên độ để M dao động với biên độ cực tiểu
*Xét điểm M di động trên AC ta có điều kiện về hình học.
Từ (1) và (2) ta có số điểm cực tiểu trên CA:
=> 10 giá trị của k tức là có 10 điểm dao động với biên độ cực tiểu.
Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10