Chọn từ thích hợp vào chỗ trống:
There ... some meat with vegetables
II. Điền giới từ thích hợp vào ô trống ( in/ on/at/for/with/ by/about/of /to )
1. I ‘d like some rice _______ fish. 2. Vegetables and fruit are good_____ you.
3.I like eggs. What _______you? 4.Eating too much chocolate and meat is bad ____ your body.
5. what food do you like _____ breakfast? 6.Some ____ the sandwiches are heathy.
7.I’m thirsty. I’d like a bottle ____ water. 8. It’s important ____ eat vegetables.
9. Fruit has a lot ____ vitamins 10.You also need vitamins ____ vegetables_____ a healthy body.
II. Điền giới từ thích hợp vào ô trống ( in/ on/at/for/with/ by/about/of /to )
1. I ‘d like some rice ___with____ fish.
2. Vegetables and fruit are good___for__ you.
3.I like eggs. What ___about____you?
4.Eating too much chocolate and meat is bad __for__ your body.
5. what food do you like __for___ breakfast?
6.Some __of __ the sandwiches are heathy.
7.I’m thirsty. I’d like a bottle __of __ water.
8. It’s important __to__ eat vegetables.
9. Fruit has a lot __of __ vitamins
10.You also need vitamins __by__ vegetables___for__ a healthy body.
Điền vào chỗ trống một động từ thích hợp. Dùng các từ trong ngoặc làm gợi ý.
1. How many of your old school friends do you ( stay equal with) up with.
2. The company may have to (stop doing business) down some branches.
3. He is willing to (accept) up to his responsibilities as a leader.
4. Lily found it easy to (have a friendly relationship) on with classmates in her new class.
5. I had just (return) back from the journey to traditional craft villages.
6. Why did she (reject/refuse) down your invitation to paintings exhibition last week?
7. We always (take action to solve a problem) with customer complaints in a friendly manner.
8. It's only a matter of time before they ( publish) out their traditional paintings.
9. I've (have no more of) out of embroidered handkerchiefs - would you like the lnitted instead.
1 keep
2 close
3 face
4 get
5 come
6 turn
7 deal (maybe)
8 come
9 run
1. How many of your old school friends do you stay in touch with.
2. The company may have to shut down some branches.
3. He is willing to take up his responsibilities as a leader.
4. Lily found it easy to get along with classmates in her new class.
5. I had just returned back from the journey to traditional craft villages.
6. Why did she turn down your invitation to the paintings exhibition last week?
7. We always deal with customer complaints in a friendly manner.
8. It's only a matter of time before they phase out their traditional paintings.
9. I've run out of embroidered handkerchiefs - would you like the knitted instead.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu.
- Bà mẹ nhẹ nhàng khuyên bảo con
- Làm xong công việc, nó thở phào nhẹ nhõm như trút được gánh nặng
- Mọi người đều căm phẫn hành động xấu xa của tên phản bội
- Bức tranh nó vẽ nguệch ngoạc, xấu xí
- Chiếc lọ rơi xuống đất, vỡ tan tành
- Giặc đến, dân làng tan tác mỗi người một ngả
Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống:
Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống
a, Khinh khỉnh
b, Khẩn trương
c, Băn khoăn
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang.
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên nhà rông để múa hát.
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc có thói quen ở nhà sàn.
d) Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc Chăm.
Điền giới từ thích hợp vào chỗ chấm nếu cần thiết
1. The post office is in the front of her house . So her house is........ the post office .
2. What would you like ........... breakfast ? I'd like a cup ....... coffee ............. some sugar.
3.The banana is ........ the table .......... the orange and the vegetables
1.So her house is behind the post office
2.What would you for breakfast?I`d a cup of coffe and some sugar
3.You can buy food and drink in the canteen
4.the banana is on the table and the orange anf the vegetables
Chúc bạn học tốt
in front of
1 for,2 of,3 and
1 under,2 behind
ket bn voi minh nha
k nữa cảm ơn bn
Hãy chọn từ thích hợp trong khung bên và điền vào chỗ trống:
1. Khi cơ co tạo ra một lực.
2. Cầu thủ đá bóng tác dộng một lực đẩy vào quả bóng.
3. Kéo gầu nước tay ta tác dộng một lực kéo vào gầu nước.
1. Fill in the blanks with suitable verb forms: (Điền dạng động từ thích hợp vào chỗ trống) a. Would you like ______________ some coffee? (drink) b. My mother wants _____________ her room. (clean) c. I need _____________ the laundry before my mother goes home. (do) d. Try____________thisbook.It’sveryexciting.(read) e. Shedecides______________English.(learn) f. My brother wishes _____________ a famous singer. (become)
1 to drink
2 to clean
3 to do
4 reading
5 to learn
6 to become