Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Thảo Linh
Complete the correct form of the verb that agrees with the subject23. The President, accompanied by his wife, (be) ............................ traveling to India.  24. The use of vitamin supplements and herbs (be) ___ becoming increasingly popular among Americans.25. While many studies claim that vitamins and herbs can improve health, there (be) ___ a lot of controversy about their safety.26. The Food and Drug Administration (FDA) (do) ___ not regulate vitamins and herbs.27. Most experts (belie...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 1 2019 lúc 7:19

A

Điều gì có thể được suy ra từ bài đọc là việc uống bổ sung vitamin được khuyên dùng ________.

A. ở các trường hợp y khoa đặc biệt

B. phần lớn chế độ ăn kiêng

C. sau khi sửa chữa sự thiếu hụt liên quan đến chế độ ăn

D. trước khi bắt đầu quá trình điều trị

Thông tin: The ingestion of supplements is recommended only to correct an existing deficiency due to unbalanced diet, to provide vitamins known to be lacking in a restricted diet, or to act as a therapeutic measure in medical treatment.

Tạm dịch: Việc bổ sung vitamin được khuyến cáo cho những trường hợp thiếu vitamin do chế độ ăn không căn bằng, với những người phải có chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt hoặc nó đóng vai trò như biện pháp trị liệu trong y khoa.

Chọn A 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2018 lúc 3:56

Điều gì có thể được suy ra từ bài đọc là việc uống bổ sung vitamin được khuyên dùng ________.

A. ở các trường hợp y khoa đặc biệt

B. phần lớn chế độ ăn kiêng

C. sau khi sửa chữa sự thiếu hụt liên quan đến chế độ ăn

D. trước khi bắt đầu quá trình điều trị

Thông tin: The ingestion of supplements is recommended only to correct an existing deficiency due to unbalanced diet, to provide vitamins known to be lacking in a restricted diet, or to act as a therapeutic measure in medical treatment.

Tạm dịch: Việc bổ sung vitamin được khuyến cáo cho những trường hợp thiếu vitamin do chế độ ăn không căn bằng, với những người phải có chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt hoặc nó đóng vai trò như biện pháp trị liệu trong y kho        A.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 4 2017 lúc 15:11

Đáp án là A.

Tác giả ngụ ý rằng thức ăn

A. Cung cấp một vài nhưng không phải tất cả các loại vitamin cần thiết.

B. Nên được bổ sung tất cả vitamin

C. Tương ứng với vitamin

D. Bổ sung một số nhưng không phải tất cả vitamin cần thiết

 

Dẫn chứng: Because the body produces sufficient quantities of some but not all vitamins, they must be supplemented in the daily diet

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 10 2017 lúc 9:35

Đáp án là D.

Theo bài đọc, vitamin là

A. thành phần của thức ăn

B. chất dinh dưỡng cần thiết

C. những hợp chất

D. nhóm thực phẩm lớn

Dẫn chứng: Vitamins, taken in tiny doses, are a major group of organic compounds that regulate the mechanisms by which the body converts food into energy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2019 lúc 5:40

Đáp án là D.

Bài đọc chủ yếu thảo luận về nội dung gì?

A. Áp dụng vitamin để kiểm soát cân nặng.

B. Chế độ dinh dưỡng của một người để có sức khỏe tốt nhất

C. Việc phân loại vitamin ứng dụng y học

 

D. Vai trò của vitamin trong chế độ dinh dưỡng 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2018 lúc 6:11

Đáp án là B.

Tác giả có vẻ như đồng ý với ý nào sau đây?

A. Chế độ ăn uống đa dạng cần được bổ sung vitamin

B. Một chế đọ ăn uống bao quát có thể cung cấp các vitamin cần thiết

C. Vitamin không thể lấy được từ thực phẩm cùng một lúc.

D. Vitamin nên ở dạng viên nang tinh khiết.

Dẫn chứng: The best way for an individual to ensure a necessary supply of vitamins is to maintain a balanced diet that includes a variety of foods and provides adequate quantities of all the compounds. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2017 lúc 7:51

Đáp án là D.

Việc liên tục thiếu vitamin trong chế độ dinh dưỡng của một người

Contagious: truyền nhiễm/ lây nhiễm

Desirable: ao ước

Preposterous: vo lý

Dangerous: nguy hiểm

 

Dẫn chứng: a lack of one vitamin can interfere with the processing of another. When a lack of even one vitamin in a diet is continual, a vitamin deficiency may result. 

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 10 2017 lúc 11:01

C

Cụm từ “nomenclature” trong bài đọc gần nghĩa với .

A. conservation (n): sự bảo tồn

B. concentration (n): sự tập trung

C. classification (n): sự phân loại (đặt tên => xếp vào các nhóm)

D. clarification (n): sự làm rõ

Thông tin: Although in general the naming of vitamins followed the alphabetical order of their identification, the nomenclature of individual substances may appear to be somewhat random and disorganized..

Tạm dịch: Mặc dù nói chung việc đặt tên các vitamin tuân theo thứ tự chữ cái trong nhận dạng của chúng, phép đặt tên của các chất riêng lẻ có thể có vẻ hơi ngẫu nhiên và vô tổ c

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 4 2017 lúc 5:07

Cụm từ “nomenclature” trong bài đọc gần nghĩa với .

A. conservation (n): sự bảo tồn

B. concentration (n): sự tập trung

C. classification (n): sự phân loại (đặt tên => xếp vào các nhóm)

D. clarification (n): sự làm rõ

Thông tin: Although in general the naming of vitamins followed the alphabetical order of their identification, the nomenclature of individual substances may appear to be somewhat random and disorganized..

Tạm dịch: Mặc dù nói chung việc đặt tên các vitamin tuân theo thứ tự chữ cái trong nhận dạng của chúng, phép đặt tên của các chất riêng lẻ có thể có vẻ hơi ngẫu nhiên và vô tổ chức

Chọn C