Những câu hỏi liên quan
Lady_Vu
Xem chi tiết
Kiệt Nguyễn
8 tháng 1 2019 lúc 15:22

- Ambulance: xe cứu thương

- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương

- Bend: đường gấp khúc

- Bump: đường xóc       

- Construction: công trường

- Cross road: đường giao  nhau

- Danger: nguy hiểm     

- Dead end: đường cụt

- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra       

- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên      

- End of dual carriage way: hết làn đường kép

- End of highway: hết đường quốc lộ         

- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)    

- Go left or right: rẽ trái hoặc phải   

- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái  

- Go straight: đi thẳng   

- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật    

- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ  

- Hospital: bệnh viện

- Length limit: giới hạn chiều dài

- No buses: không có xe bus

- No crossing: cấm qua đường

- No entry: cấm vào      

- No horn: cấm còi        

- No overtaking: cấm vượt

Bình luận (0)
Nguyễn Việt Hoàng
8 tháng 1 2019 lúc 17:54

- Ambulance: xe cứu thương

- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương

- Bend: đường gấp khúc

- Bump: đường xóc       

- Construction: công trường

- Cross road: đường giao  nhau

- Danger: nguy hiểm     

- Dead end: đường cụt

- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra       

- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên      

- End of dual carriage way: hết làn đường kép

- End of highway: hết đường quốc lộ         

- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)    

- Go left or right: rẽ trái hoặc phải   

- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái  

- Go straight: đi thẳng   

- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật    

- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ  

- Hospital: bệnh viện

- Length limit: giới hạn chiều dài

- No buses: không có xe bus

- No crossing: cấm qua đường

- No entry: cấm vào      

- No horn: cấm còi        

- No overtaking: cấm vượt

Bình luận (0)
Lady_Vu
8 tháng 1 2019 lúc 20:57

Cảm ơn :

Bạn Mohamed SalahBạn Nguyễn Lâm Việt Hoàng

Lý do:Đã giúp mình

MÌNH ĐÃ K (ĐÚNG) CHO @ BẠN RỒI NHA!

Mình mong các bạn hãy giúp đỡ mình nhiều hơn!

Bình luận (0)
BUI THI HOANG DIEP
Xem chi tiết
Sakuraba Laura
18 tháng 12 2017 lúc 16:45

Một số từ kết thúc bằng "t":

- Cat

- Night

- Sit (down)

- Street

- Breakfast

- Eat

- Sport

- Start

- Left

- Restaurant

- Right

- Market

- Quiet 

- Accident

- Correct

- Difficult

- Fast

- Past

- Fat

- Foot

- Light

- Hot

Bình luận (0)
duc trong
18 tháng 12 2017 lúc 16:41

not

no

watch

Bình luận (0)
tíntiếnngân
18 tháng 12 2017 lúc 16:54

got

get

dot

bitch

ghost

want

bought

gift

violet

yet

test

best

most

weight

pet

jacket

night

fit

spelt

bat

Bình luận (0)
Công Chúa Họ Nguyễn
Xem chi tiết
Trương Lan Anh
18 tháng 9 2018 lúc 17:57
THIÊN: TrờiĐỊA: ĐấtCỬ: CấtTỒN: CònTỬ: ConTÔN: CháuLỤC: SáuTAM: BaGIA: NhàQUỐC: NướcTIỀN: TrướcHẬU: SauNGƯU: Trâu: NgựaCỰ: CựaNHA: Răng: ChăngHỮU: CóKHUYỂN: ChóDƯƠNG: DêQUY: VềTẨU: ChạyBÁI: LạyQUỴ: QuỳKHỨ: ĐiLAI: LạiNỮ: GáiNAM: TraiĐÁI: ĐaiQUAN: MũTÚC: ĐủĐA: NhiềuÁI: YêuTĂNG: Ghét  THỨC: BiếtTRI: HayMỘC: CâyCĂN: RễDỊ: DễNAN: Khôn (khó)CHỈ: NgonCAM: NgọtTRỤ: CộtLƯƠNG: RườngSÀNG: GiườngTỊCH: ChiếuKHIẾM: Thiếu: ThừaSỪ: BừaCÚC: CuốcCHÚC: ĐuốcĐĂNG: ĐènTHĂNG: LênGIÁNG: XuốngĐIỀN: RuộngTRẠCH: NhàLÃO: GiàĐỒNG: TrẻTƯỚC: Sẻ (chim Sẻ) : Gà
Bình luận (0)
Nguyễn Thanh Nhật
18 tháng 9 2018 lúc 17:58

Non: núi
Hà: sông
Long: rồng
Thiên: trời
Địa: đất
Bại: thua
Ngư: cá
Nhân: người
Quốc: đất nước
Thủy: nước
Hỏa: lửa
Mộc: gỗ

Bình luận (0)
AmiAmi ARMY
18 tháng 9 2018 lúc 17:58
THIÊN: TrờiĐỊA: ĐấtCỬ: CấtTỒN: CònTỬ: ConTÔN: CháuLỤC: SáuTAM: BaGIA: NhàQUỐC: NướcTIỀN: TrướcHẬU: SauNGƯU: Trâu: NgựaCỰ: CựaNHA: Răng: ChăngHỮU: CóKHUYỂN: ChóDƯƠNG: DêQUY: VềTẨU: ChạyBÁI: LạyQUỴ: QuỳKHỨ: ĐiLAI: LạiNỮ: GáiNAM: TraiĐÁI: ĐaiQUAN: MũTÚC: ĐủĐA: NhiềuÁI: YêuTĂNG: Ghét  THỨC: BiếtTRI: HayMỘC: CâyCĂN: RễDỊ: DễNAN: Khôn (khó)CHỈ: NgonCAM: NgọtTRỤ: CộtLƯƠNG: RườngSÀNG: GiườngTỊCH: ChiếuKHIẾM: Thiếu: ThừaSỪ: BừaCÚC: CuốcCHÚC: ĐuốcĐĂNG: ĐènTHĂNG: LênGIÁNG: XuốngĐIỀN: RuộngTRẠCH: NhàLÃO: GiàĐỒNG: TrẻTƯỚC: Sẻ (chim Sẻ) : GàNGÃ: TaTHA: Khác (người khác): BácDI: DìDIÊN: ChìTÍCH: ThiếcDỊCH: ViệcCÔNG: CôngHÀN: LôngDỰC: CánhTHÁNH: Thánh HIỀN: HiềnTIÊN: TiênPHẬT: BụtLẠO: LụtTRIỀU: TriềuDIÊN: DiềuPHƯỢNG: PhượngTRƯỢNG: TrượngTẦM: TầmBÀN: MâmTRẢN: ChénKIỂN: Kén TY: TơMAI: Mơ: MậnTỬ: CặnTHANH: TrongHUNG: LòngỨC: NgựcMẶC: MựcCHU: SonKIỀU: NonTHỤC: ChínTHẬN: GhínLIÊM: NgayTỬ: TâyMỘ: MếnCHÍ: ĐếnHỒI: VềHƯƠNG: QuêTHỊ: ChợPHỤ: VợPHU: ChồngNỘI: TrongTRUNG: GiữaMÔN: CửaỐC: NhàANH: HoaĐẾ: RễPHỈ: HẹTHÔNG: HànhTHƯƠNG: XanhBẠCH: TrắngKHỔ: ĐắngTOAN: Chua: NgựaGIÁ: xe giáTHẠCH: ĐáKIM: Vàng: ĐườngHẠNG: NgõĐẠC: MõCHUNG: ChuôngPHƯƠNG: VuôngTRỰC: ThẳngTRÁC: ĐẳngHÀM: HòmKHUY: DòmSÁT: xétMIỆN: LétCHIÊM: XemMUỘI: EmTỶ  : ChịTHỊ: ThịĐÀO:ĐiềuCÂN:RìuPHỦ: BúaCỐC: LúaMA: VừngKHƯƠNG: GừngGIỚI:CảiTHỊ: PhảiPHI: ChăngDUẪN: MăngNHA: MốngCỔ: TrốngCHINH: ChiêngKHUYNH: NghiêngNGƯỠNG: NgửaBÁN: NửaSONG: ĐôiNHĨ: MồiLUÂN: ChỉHẦU: KhỉHỔ: HùmĐÀM: ChumCỮU: CốiMỘ :TốiTRIÊU: MaiTRƯỜNG: DàiĐOẢN: Ngắn: RắnTƯỢNG: VoiVỊ :NgôiGIAI: ThứCỨ: CứY:yQUỲ: Rau QuỳHOẮC: Rau HoắcCÁC: GácLÂU: LầuTHỊ: ChầuCA: HátPHIẾN: QuạtDU: DùTHU: Mùa ThuHẠ: Mùa HạBĂNG: Giá: MưaTIỄN: ĐưaNGHINH:RướcTHUỶ: Nước: BùnKHỐI: HònĐÔI: ĐốngKHIẾM: SúngLIÊN :SenDANH: TênTÁNH: HọCẤU: ĐóTHUYỀN: NơmPHẠN: CơmTƯƠNG: Nước tươngXÍCH: ThướcPHÂN: PhânCÂN: CânĐẨU: ĐấuHÙNG: GấuBÁO: BeoMIÊU: MèoTHỬ: ChuộtTRÀNG: RuộtBỐI: LưngLÂM: RừngHẢI: BểTRÍ: ĐểBÀI: BàyCHÍNH: Ngay: VạyTHỊ: CậyKIỀU: NhờKỲ: CờBÁC: BạcLÃN: NhácTRẮC: NghiêngTRÌNH: ChiềngTHUYẾT: Nói: GọiTRIỆU: Vời

TK MIK NHAA

Bình luận (0)
Ash Greninja
Xem chi tiết
nữ nhi song tử 2k8
4 tháng 1 2020 lúc 14:05
Tapis (m): thảm chùi chân. đây là một số phòng viết bằng tiếng pháp chắc cũng giúp ích cho cậu đấy

1. Les pièces de la maison: các phòng của một ngôi nhà

La salle de bains: nhà tắmLa chambre: phòng ngủLe salon: phòng kháchLa cuisine: phòng bếpLes toilettes: phòng vệ sinh.Le grenier: gác xếp, tầng áp mái.Le rez-de-chaussée: tầng trệt.

2. Phòng ngủ: La chambre

Lit: giườngLit superposés (m): giường tầng.Lit d’enfant: giường trẻ em.Couvre-lit (m): khăn trải giường.Matelas (m): nệmDraps (m): ga, khăn trải giường.Couverture (f): chăn.Couverture chauffante (f): chăn điện, mền điện.Traversin (m): gối đai.Oreiller (m): gối.Garde-robe (f): tủ áo.Armoire (f): tủ đứng.Commode (f): tủ commot nhiều ngăn.Coiffeuse (f): bàn trang điểm.Paravent (m): bình phong.Coffre (m): cái rương, hòm.Lampe de chevet (f): đèn ngủ.Table de chevet (f): bàn nhỏ ở đầu giường để đặt đèn ngủ.

Mô Tả Phòng Ngủ Bằng Tiếng Pháp

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ash Greninja
4 tháng 1 2020 lúc 14:27

thank you

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần nguyễn hồng vinh
7 tháng 5 2020 lúc 16:16

Éphémère depuis plus de quatre ans assis sur la chaise de l'école primaire.  C'est peut-être pour cela que cette école m'est devenue extrêmement familière.
 De la route à l'école pour passer par une route courte, les deux côtés de la route sont deux rangées d'arbres ombragés qui rendent cette route toujours aérée.  Chaque fois qu'il y a une brise qui va et vient, les arbres tremblent comme s'ils dansaient pour avoir l'air très heureux.  Allez un peu plus loin vers la porte de l'école.  La porte imposante est apparue devant ses yeux comme un géant amical étendant ses bras pour accueillir ses élèves dans l'école.
 Ma cour d'école est entièrement carrelée de briques rouges.  Sur la cour de l'école, il y a beaucoup d'arbres d'ombrage: lagerstroemia violet sur un coin de la cour, phénix rouge vif comme une torche allumée, ... Il y a aussi de beaux petits pots de fleurs éparpillés tout autour.  La cour d'école avec des fleurs colorées aussi.  Mon école compte un total de vingt salles de classe, chaque classe est équipée d'un équipement moderne pour mieux servir l'apprentissage et la formation des élèves.
 Tous les murs sont peints en or comme le soleil, créant une sensation à la fois lumineuse et chaleureuse, familière aux étudiants.  Toutes les portes des salles de classe, y compris les fenêtres et les portes, sont en verre pour réduire la chaleur et maximiser la lumière dans la classe pour l'apprentissage des élèves.
 J'adore vraiment mon école.  Désormais, peu importe où je vais et ce que je fais, je me souviendrai toujours de cette école bien-aimée.Cậu dịch xem đuọc chưa nhé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Kim Moonyul
Xem chi tiết
Võ Anh Thư
15 tháng 3 2021 lúc 21:30

teacher , engineer , worker , police , dortor , famer , designer , ........................

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Nguyên Hải
15 tháng 3 2021 lúc 22:00

teacher, doctor, engineer, architect, policeman, firefighter, doctor , nurse, driver, farmer, worker, model, writer, actor, actress, secretary, boss, clerk, cashier, builder, reporter, chef,tailor, artist, dentist,vet,singer,baker,buinessman,painter,carpenter,, hairdresser,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Emma
16 tháng 3 2021 lúc 9:49
Accountant: kế toán Actuary: chuyên viên thống kê Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo Bank clerk: nhân viên giao dịch ngân hàng Bank manager: người quản lý ngân hàng Businessman: nam doanh nhân Businesswoman: nữ doanh nhân Economist: nhà kinh tế học Financial adviser: cố vấn tài chính HR manager(human resources manager): trưởng phòng nhân sự PA(personal assistant): thư ký riêng Investment analyst: nhà phân tích đầu tư Project manager: trưởng phòng/ quản lý dự án Marketing director: giám đốc marketing Management consultant: cố vấn cho ban giám đốc Manager: quản lý/ trưởng phòng Office worker: nhân viên văn phòng Receptionist: lễ tânRecruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng Sales rep(sales representative): đại diện bán hàng Salesman/saleswoman: nhân viên bán hàng Secretary: thư ký Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán Telephonist: nhân viên trực điện thoại Programmer: lập trình viên máy tính Software developer: nhân viên phát triển phần mềm Baker: thợ làm bánh Barber: thợ cắt tócBeauian: nhân viên làm đẹp Butcher: người bán thịt Cashier: thu ngân Estate agent: nhân viên bất động sản Fishmonger: người bán cá Florist: người trồng hoa Greengrocer: người bán rau quả Hairdresser: thợ làm đầu Sales assistant: trợ lý bán hàng Shopkeeper: chủ cửa hàng Tailor: thợ may Dentist: nha sĩ Doctor: bác sĩ Midwife: bà đỡ/nữ hộ sinh Nurse: y tá Opian: bác sĩ mắt Surgeon: bác sĩ phẫu thuật Vet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú yBlacksmith: thờ rèn Bricklayer: thợ xây Builder: thợ xây Carpenter: thợ mộc Electrician: thợ điện Glazier: thợ lắp kính Mechanic: thợ sửa máy Plumber: thợ sửa ống nước Tattooist: thợ xăm mình Welder: thợ hàn Cook: đầu bếp Chef: đầu bếp trưởng Hotel manager: quản lý khách sạn Tour guide hoặc tourist guide: hướng dẫn viên du lịch Waiter: bồi bàn namWaitress: bồi bàn nữ Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý Bus driver: người lái xe buýt Flight attendant (thường được gọi là air steward, air stewardess, hoặc air hostess): tiếp viên hàng không Sea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởng Taxi driver: lái xe taxi Train driver: người lái tàu Pilot: phi công Artist: nghệ sĩ Editor: biên tập viên Fashion designer: nhà thiết kế thời trang Graphic designer: người thiết kế đồ họa Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa Journalist: nhà báo Painter: họa sĩ Photographer: thợ ảnh Playwright: nhà soạn kịch Poet: nhà thơ Sculptor: nhà điêu khắc Writer: nhà văn Actor: nam diễn viên Actress: nữ diễn viên Composer: nhà soạn nhạc Dancer: diễn viên múa Film director: đạo diễn phim Musician: nhạc công Singer: ca sĩ Barrister: luật sư bào chữa Bodyguard: vệ sĩ Customs officer: nhân viên hải quan Detective: thám tử Judge: quan tòa Lawyer: luật sư nói chung Police: cảnh sát Security officer: nhân viên an ninh Lecturer: giảng viên Music teacher: giáo viên dạy nhạc Teacher: giáo viên Teaching assistant: trợ giảng 
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 5 2019 lúc 13:44

Thank you very much.

Bình luận (0)
Trần Ngọc Mỹ Anh
Xem chi tiết
응 우옌 민 후엔
Xem chi tiết
phạm nguyễn hà vi
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Anh Kiệt
13 tháng 4 2018 lúc 20:20

chép mạng đc 61 từ từ luôn :)

1.     Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

2.     Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

3.     Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

4.     Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

5.     sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

6.     frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

7.     dry / draɪ /-khô

8.     wet / wet  / -ướt

9.     hot / hɑːt  /-nóng

10.   cold / koʊld  /-lạnh

11.   chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

12.   Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

13.   Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

14.   Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

15.   the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

16.   lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

17.   Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

18.   Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

19.   Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

20.   Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

21.   rain / reɪn  /-mưa

22.   snow / snoʊ / -tuyết

23.   fog / fɔːɡ /-sương mù

24.   Ice / aɪs  /-băng

25.   Sun / sʌn  /-mặt trời

26.   sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

27.   cloud / klaʊd  / -mây

28.   mist / mɪst /-sương muối

29.   hail / heɪl  /-mưa đá

30.   wind / wɪnd /-gió

31.   breeze / briːz  / -gió nhẹ

32.   gale /  ɡeɪl /-gió giật

33.   frost / frɔːst  /-băng giá

34.   rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

35.   sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

36.   drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

37.   icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

38.   Dull / dʌl  / -lụt

39.   overcast / ˌoʊvərˈkæst  /-u ám

40.   raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa

41.   snowflake / ˈsnoʊfleɪk  / -bông tuyết

42.   hailstone / ˈheɪlstoʊn  /-cục mưa đá

43.   weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst  / dự báo thời tiết

44.   rainfall / ˈreɪnfɔːl  / lượng mưa

45.   temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ

46.   thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế

47.   barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp

48.   degree  / dɪˈɡriː  / độ

49.   Celsius  / ˈselsiəs / độ C

50.   Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F

51.   Climate /  ˈklaɪmət / khí hậu

52.   climate change /  ˈklaɪmət tʃeɪndʒ  / biến đổi khí hậu

53.   global warming  / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ  / hiện tượng ấm nóng toàn cầu

54.   humid / ˈhjuːmɪd / ẩm

55.   Shower / ˈʃaʊər  /: mưa rào

56.   Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ  /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí

57.   Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão

58.   Storm / stɔːrm  /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão

59.   Typhoon / taɪˈfuːn  /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)

60.   Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)

61.   Cyclone  / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

Bình luận (0)
Gấu Xayda
13 tháng 4 2018 lúc 20:22

breeze / briːz  / -gió nhẹ

chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

cloud / klaʊd  / -mây

Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

cold / koʊld  /-lạnh

cold:  lạnh

drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

drought:  hạn hán

Từ vựng tiếng anh về thời tiết

dry / draɪ /-khô

dull:  nhiều mây

fine:  trời đẹp

Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

fog / fɔːɡ /-sương mù

Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

frost / frɔːst  /-băng giá

frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

gale /  ɡeɪl /-gió giật

hail / heɪl  /-mưa đá

heat:  wave đợt nóng

hot / hɑːt  /-nóng

humid:  ẩm

hurricane:  cuồng phong

 Ice / aɪs  /-băng

icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

mist / mɪst /-sương muối

overcast:  u ám

rain:  mưa

rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

rainy:  có mưa

shower:  mưa rào nhẹ

sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

snow / snoʊ / -tuyết

storm:  bão

Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

strong winds:  cơn gió mạnh

Sun / sʌn  /-mặt trời

sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

tornado:  lốc xoáy

Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

wet / wet  / -ướt

wet:  ướt

Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

wind / wɪnd /-gió

Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

Bình luận (0)
休 宁 凯
13 tháng 4 2018 lúc 20:22

breeze  -gió nhẹ

chilly lạnh thấu xương

cloud -mây

Cloudy  nhiều mây

cool :lạnh

cold:  lạnh

drizzle mưa phùn

drought:  hạn hán

dry / draɪ /-khô

dull:  nhiều mây

fine:  trời đẹp

Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

fog / fɔːɡ /-sương mù

Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

frost / frɔːst  /-băng giá

frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

gale /  ɡeɪl /-gió giật

hail / heɪl  /-mưa đá

heat:  wave đợt nóng

hot / hɑːt  /-nóng

humid:  ẩm

hurricane:  cuồng phong

 Ice / aɪs  /-băng

icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

mist / mɪst /-sương muối

overcast:  u ám

rain:  mưa

rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

rainy:  có mưa

shower:  mưa rào nhẹ

sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

snow / snoʊ / -tuyết

storm:  bão

Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

strong winds:  cơn gió mạnh

Sun / sʌn  /-mặt trời

sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

tornado:  lốc xoáy

Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

wet / wet  / -ướt

wet:  ướt

Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

wind / wɪnd /-gió

Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

Bình luận (0)