Máy BIẾN THẾ LÀ THIẾT BỊ DÙNG ĐỂ BIẾN ĐỔI
Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi:
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất điện xoay chiều.
C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi:
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất điện xoay chiều.
C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi:
A. điện áp xoay chiều
B. công suất điện xoay chiều
C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi:
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất điện xoay chiều.
C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
Máy biến áp là một thiết bị dùng để thay đổi
A. điện áp và cường độ dòng điện tức thời
B. điện áp xoay chiều hiệu dụng mà không làm thay đổi tần số
C. tần số của nguồn điện xoay chiều
D. điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều
Đáp án B
Máy biến áp là một thiết bị dùng để thay đổi điện áp xoay chiều hiệu dụng mà không làm thay đổi tần số
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. | C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. |
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. | D. Biến đổi quang năng thành điện năng. |
Câu 2. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường dùng cách:
A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. | C. giảm công suất của nguồn điện. |
B. giảm điện trở của dây dẫn. | D. tăng tiết diện của dây dẫn. |
Câu 3. Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được:
A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều.
B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
C. giá trị cực tiểu của hiệu điện thế xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 4. Khoảng cách từ quang tâm đến tiêu điểm gọi là gì?
A. Trục chính | B. Quang tâm | C. Tiêu điểm | D. Tiêu cự |
Câu 5. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kêt luận nào sau đây luôn đúng?
A. i > r ; | B. i < r ; | C. i = r ; | D. i = 2r . |
Câu 6. Khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện về phía máy phát điện lên 50 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ:
A. tăng 50 lần B. giảm 50 lần C. tăng 100lần D.giảm 2500 lần
Máy biến áp là thiết bị dùng để:
A.Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều
B.Biến đổi điện áp xoay chiều
C.Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
D. Biến đổi điện áp một chiều
Chọn B.
Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều.
Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều
B. Biến đổi điện áp xoay chiều
C. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
D. Biến đổi điện áp một chiều
Máy biến áp là thiết bị dùng để:
A. Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.
B. Biến đổi điện áp xoay chiều.
C. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
D. Biến đổi điện áp một chiều.
Chọn B.
Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều.