Dòng nào đều là từ láy
A. Nhấp nhô, lung linh, huyền ảo, khoẻ khoắn
B. Nhấp nhô, lung linh, đảo đá, khoẻ khoắn.
C. Nhấp nhô, lung linh, duyên dáng, khoẻ khoắn
tick bạn nhanh tay và đúng nhất.
Dòng nào đều là từ láy
A. Nhấp nhô, lung linh, huyền ảo, khoẻ khoắn
B. Nhấp nhô, lung linh, đảo đá, khoẻ khoắn.
C. Nhấp nhô, lung linh, duyên dáng, khoẻ khoắn
tick bạn nhanh tay và đúng nhất.
Dòng nào đều là từ láy
A. Nhấp nhô, lung linh, huyền ảo, khoẻ khoắn
B. Nhấp nhô, lung linh, đảo đá, khoẻ khoắn.
C. Nhấp nhô, lung linh, duyên dáng, khoẻ khoắn
Trả lời :
Dòng nào đều là từ láy
A. Nhấp nhô, lung linh, huyền ảo, khoẻ khoắn
B. Nhấp nhô, lung linh, đảo đá, khoẻ khoắn.
C. Nhấp nhô, lung linh, duyên dáng, khoẻ khoắn
Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống:
khỏe, khỏe mạnh, khỏe khoắn, vạm vỡ.
a) Cảm thấy…………….ra sau giấc ngủ.
b) Thân hình…………
c) Ăn………, ngủ ngon, làm việc………
d) Rèn luyện thân thể cho………………
a) Khoẻ khoắn
b) Vạm vỡ
c) Khoẻ
d) Khoẻ mạnh
TL
a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.
b.Thân hình vạm vỡ.
c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.
d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.
~HT~
1. khỏe mạnh
2. khỏe khoắn
3. khỏe
4. vạm vỡ
5. khỏe mạnh
chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ chấm ( khỏe , khỏe mạnh , khỏe khoắn,vạm vỡ )
a cảm thấy ,..............ra sau giấc ngủ ngon
b. thân hình ,.............
c . ăn ,.............,ngủ ngon , làm việc...............
d. rèn luyện thân thể cho................................
a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.
b.Thân hình vạm vỡ.
c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.
d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.
a. Khỏe
b. Vạm vỡ
c. Khỏe ; Khỏe mạnh
d. Khỏe khoắn
Đặt dấu thanh trên các tiếng in đậm, nhuận xét cách đanhs dấu thanh ở những tiếng đó. VD: nhõm, khỏe khoắn, gẩy....
mik ko hiểu đề bài cho lắm, bn viết lại đi , mik sẽ đánh dấu theo dõi. mik hứa, mik sẽ tl câu hỏi của bn
Bài thơ Quê hương đã vễ lên một bức tranh quê hương tươi sáng, khoe khoắn
Các từ sau từ nào không phải từ láy?
Thăm thẳm, uyển chuyển, bồng bềnh, lăn tăn, rực rỡ, mênh mông, lộng lẫy, xúm xít, khoẻ khoắn, chờn vời, chen chân, lim dim
Các bạn giúp mình nhé!
Thank you!
khoẻ khoắn,lim dim,mênh mông nha bạn nhớ k mình
Tìm danh từ trong các câu dưới đây:
a. Sau ve sầu, gà trống đĩnh đạc bước lên, kiêu hãnh ngẩng đầu với cái mũ đỏ chói.
b. Để bước ra khoẻ khoắn và trang nhã trong chiếc áo nâu ông.
c. Trong tà áo dài tha thướt, hoạ mi trông thật dịu dàng, uyển chuyển.
Tham khảo
a. ve sầu, gà trống, đầu, cái mũ.
b. dế, chiếc áo.
c. tà áo dài, họa mi.
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống của các câu sau :
Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng… (càng tăng / càng giảm / không thay đổi)
Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng giảm
Tìm 2 từ đồng âm với từ khỏe khoắn !
Tìm 1 từ trái nghĩa với từ khỏe khoắn !!!!
Nhanh nhé mình đang cầ gấp !
I love you 3000
Từ trái nghĩa với khỏe khoắn: yếu ớt, mệt mỏi....
cả 2 từ đồng âm nữa !bạn nhé !
đồng âm với khỏe khoắn
- mạnh khỏe
- Khỏe mạnh
Trái nghĩa với khỏe khoắn
- Yếu ớt
#Học tốt!!!
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống của các câu sau :
Mặt phẳng nghiêng….thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng tăng. (càng dốc thoai thoải / càng dốc đứng)
Mặt phẳng nghiêng càng dốc đứng thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng tăng.