Những câu hỏi liên quan
vu thi khanh ngoc
Xem chi tiết

Were và was phải hông

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

it is were or was

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Trả lời:

was, were

HT

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Cá Chép Nhỏ
Xem chi tiết
nguyễn kiều anh
19 tháng 1 2018 lúc 14:53

quá khứ từ take là took

Bình luận (0)
pham_duc_lam
19 tháng 1 2018 lúc 14:58

Qúa khứ từ take là took

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Giang
19 tháng 1 2018 lúc 15:00

take,took,taken

nhớ k cho mình nha

chúc may mắn

Bình luận (0)
Bành Thị Lú
Xem chi tiết
ღHàn Thiên Băng ღ
6 tháng 5 2018 lúc 22:18

*Thì hiện tại đơn là:

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn là

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Thì quá khứ đơn là

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Thì tương lai đơn là

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

Bình luận (0)
Trang Trần
6 tháng 5 2018 lúc 22:10

ghi cấu trúc ah bạn???

nếu ghi cấu trúc thì hình như là của tiếng anh mà bạn!

Bình luận (0)
Yuuki Akastuki
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Kiên
28 tháng 8 2018 lúc 15:34

fall chuyển thành fell

drop chuyển thành dropped

k mình nhé

Bình luận (0)
Nguyễn Đức Kiên
28 tháng 8 2018 lúc 15:34

fall chuyển thfnh fell

drop chuyển thfnh dropped

Bình luận (0)
Đào Trần Tuấn Anh
28 tháng 8 2018 lúc 15:35

Fall - Fell

Drop - Droped

Bình luận (0)
Lê Khánh An
Xem chi tiết

3 – Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh

Yesterday – hôm qua. (two days, three weeks…) ago. – hai ngày/ba tuần/… trước.Last (year/month/week). – năm/tháng/tuần trước.in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).in the last century. – Thế kỷ trước.in the past. – trong quá khứ.

@Mina

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
nguyen viet minh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Diệu Hương
18 tháng 8 2017 lúc 15:16

Are you a student this year

Bình luận (0)
Vương Nguyễn
18 tháng 8 2017 lúc 15:14

is you a student now

Bình luận (0)
Nguyễn Như Quỳnh
18 tháng 8 2017 lúc 15:17

Thời hiện tại đơn:You are a student this year.

Thời quá khứ đơn:You were a student last year.

Bình luận (0)
kim thị mai trang
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bích Ngọc
31 tháng 1 2019 lúc 18:47

they returned home yesterday

Mrs. Robinson bought a poster

You sent me those flowers 

He mailed his friend a postcard

Bình luận (0)
Nguyễn Đỗ Thục Quyên
Xem chi tiết
Khinh Yên
26 tháng 8 2021 lúc 12:03

9 Did they find any animal in the forest ?

10 Was it dark when she got up in the morning?

Bình luận (0)
Bùi Vân Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Như Quỳnh
15 tháng 3 2018 lúc 22:06

We have eaten since it started to rain 

Bình luận (0)