viết lại câu sao cho giống cấu trúc ví dụ trên ( mọi ngừi giúp mình câu 10-16 nhé )
Viết lại câu theo cấu trúc ví dụ trên
1 The more dangerous things are, the more I like it
2 The older Mark is getting, the more and more like his grandfather he looks
3 The more I meet him, the more I know him
4 The longer she had to wait, the more impatient she got
5 The older a the chicken is, the tougher it is
6 The more careful a children is, the fewer mistakes he makes
7 The more expensive a diamon is, the more perfect it is
8 The more ripen the plum are, the sweeter they are
9 The more coffee you drink, the more nervous you will get
Cấu trúc câu : that + S:sử dụng như thế nào hả mọi ng
KÈM VÍ DỤ CỤ THỂ NHÉ
ai nhanh nhất mình tích cho\
:D
that dùng để thứ nói ko gần chúng ta
chúng ta dùng that để chỉ trạng thái xa
VD what is that ? that's a pencil .
VD2 who is that ? that is my causin
chúc bn học tốt
ko bạn ko phải cái đấy
VD nè: we were sad that he...; cái đấy cơ
viết cấu trúc câu tường thuật và cho ví dụ từng loại
1.1. Câu tường thuật ở dạng câu kể
S + say(s)/said + (that) + S + V
Says/say to + O -> tells/tell + O
Said to + O ->told+O
Ex: He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.
1.2. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu hỏi
Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V
Ex: ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry
(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì và trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, chủ ngữ, tân ngữ...)
Wh-questions:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V
Says/say to + O -> asks/ask + O
Said to + O -> asked + O.
Ex: ”What are you talking about?”said the teacher -> The teacher asked us what we were talking about
(Câu tường thuật dạng câu hỏi)
1.3. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu mệnh lệnh
Dạng khẳng định: S + told + O + to-infinitive
Ex: ”Please wait for me here, Mary” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there
Dạng phủ định: S + told + O + not to-infinitive
Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. ->The teacher told us not to talk in class.
1.4. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu điều kiện ở lời nói gián tiếp
Điều kiện có thật, có thể xảy ra (Điều kiện loại 1): Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp đó là lùi thì.
Ex: He said,”If I have much money, I’ll travel around the world” -> He said (that) If he had much money, he would travel around the world
Điều kiện không có thật/giả sử (Điều kiện loại 2, loại 3): Chúng ta giữ nguyên, không đổi.
Ex: ”If I had two wings, I would fly everywhere”,he said -> He said If he had two wings, he would fly everywhere
nhấn đúng cho mk nha
She advised me............ an apple everyday to stay heathly. Chọn đáp án đúng giúp mình và giải tích vì sao phải chọn câu đó nhé với lại cho mình xin cấu trúc của câu với nhé!!
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
She advised me............ an apple everyday to stay heathly. Chọn đáp án đúng giúp mình và giải tích vì sao phải chọn câu đó nhé với lại cho mình xin cấu trúc của câu với nhé!!
allow, permit, advise, recommend ‘
_ Nếu có túc từ, ta phải dùng ‘ to-V’ . Ngược lại dùng V-ing
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
She advised me............ an apple everyday to stay heathly. Chọn đáp án đúng giúp mình và giải tích vì sao phải chọn câu đó nhé với lại cho mình xin cấu trúc của câu với nhé!!
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
She advised me............ an apple everyday to stay heathly. Chọn đáp án đúng giúp mình và giải tích vì sao phải chọn câu đó nhé với lại cho mình xin cấu trúc của câu với nhé!!
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
She advised me............ an apple everyday to stay heathly. Chọn đáp án đúng giúp mình và giải tích vì sao phải chọn câu đó nhé với lại cho mình xin cấu trúc của câu với nhé!!
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
Câu 2: Nêu cấu trúc và giải thích các thành phần của câu lặp lại while do
Câu 3: Em hãy nêu cú pháp yến mạc cho ví dụ
Câu 4:Viết Phương trình nhập vào 1 bảng a có n phần tử là số thực n cũng tự nhập vào bàn phím
Câu 5:Viết 1 đoạn phương trình thể hiện thuật toán sau (SGK-64)