Cho biểu thức:
\(Q=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\left(1+\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}\right):\frac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}\) với a > b > 0
a) Rút gọn Q
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b
Cho biểu thức :
Q= \(\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\left(1+\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}\right):\left(\frac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}\right)\)
Với a>b>0
a) Rút gọn Q
b) Xác định giá trị của Q khi a=3b
\(a,Q=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\left(1+\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}\right):\left(\frac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}\right)\)
\(=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\left(\frac{\sqrt{a^2-b^2}+a}{\sqrt{a^2-b^2}}\right):\frac{b}{a-\sqrt{a^2+b^2}}\)
\(=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{a+\sqrt{a^2-b^2}}{\sqrt{a^2-b^2}}.\frac{a-\sqrt{a^2-b^2}}{b}\)\(=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{a^2-\left(a^2-b^2\right)}{b\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(=\frac{ab-a^2+a^2-b^2}{b\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(=\frac{b\left(a-b\right)}{b\sqrt{a^2-b^2}}=\frac{\left(a-b\right)}{\sqrt{\left(a-b\right)\left(a+b\right)}}=\frac{\sqrt{a-b}}{\sqrt{a+b}}\)
\(b.\frac{\sqrt{3b-b}}{\sqrt{3b+b}}=\frac{\sqrt{2b}}{\sqrt{4b}}=\frac{\sqrt{2}.\sqrt{b}}{2\sqrt{b}}=\frac{\sqrt{2}}{2}\)
\(Q=\frac{a}{\sqrt{a^2}-b^2}-\left(1+\frac{a}{\sqrt{a^2}-b^2}\right):\frac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}\) với a > b > 0
a) Rút gọn Q
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b
a. Đề là \(Q=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\left(1+\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}\right):\frac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}\) ?
\(\Leftrightarrow Q=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{a+\sqrt{a^2-b^2}}{\sqrt{a^2-b^2}}.\frac{a-\sqrt{a^2-b^2}}{b}\)
\(\Leftrightarrow Q=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{\left(a+\sqrt{a^2-b^2}\right)\left(a-\sqrt{a^2-b^2}\right)}{b\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(\Leftrightarrow Q=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{a^2-\left(a^2-b^2\right)}{b\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(\Leftrightarrow Q=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{b^2}{b\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(\Leftrightarrow Q=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{b}{\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(\Leftrightarrow Q=\frac{a-b}{\sqrt{\left(a-b\right)\left(a+b\right)}}=\sqrt{\frac{a-b}{a+b}}\)
b. Thay a = 3b vào Q, ta được : \(Q=\sqrt{\frac{3b-b}{3b+b}}=\sqrt{\frac{2b}{4b}}=\sqrt{\frac{1}{2}}\)
Q=\(\dfrac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\left(1+\dfrac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}\right):\dfrac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}\)
a) rút gọn Q
b) xác định giá trị của Q khi a=3b
a. \(Q=\dfrac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\left(1+\dfrac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}\right):\dfrac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(=\dfrac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\dfrac{a+\sqrt{a^2-b^2}}{\sqrt{a^2-b^2}}.\dfrac{a-\sqrt{a^2-b^2}}{b}\)
\(=\dfrac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\dfrac{b}{\sqrt{a^2-b^2}}=\dfrac{a-b}{\sqrt{a^2-b^2}}=\dfrac{\sqrt{a-b}}{\sqrt{a+b}}\)
b. Thay \(a=3b\) vào \(Q\), ta được
\(Q=\dfrac{\sqrt{3b-b}}{\sqrt{3b+b}}=\dfrac{\sqrt{2b}}{\sqrt{4b}}=\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
Cho biểu thức
Q = \(\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}\)\(-\)\(\left(1+\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}\right)\)\(:\)\(\frac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}\)với a>b>0
a. Rút gọn Q
b. Xác định giá trị Q khi a=3b
1) Cho biểu thức:
\(A=\left(\frac{1}{1-\sqrt{x}}+\frac{1}{1+\sqrt{x}}\right):\left(\frac{1}{1-\sqrt{x}}-\frac{1}{1+\sqrt{x}}\right)+\frac{1}{1-\sqrt{x}}\)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi \(x=7+4\sqrt{3}\)
2) Cho \(B=\left(\frac{a\sqrt{a}-1}{a-\sqrt{a}}-\frac{a\sqrt{a}+1}{a+\sqrt{a}}\right):\frac{a+2}{a-2}\)
a) Với những giá trị nào của a thì B không xác định.
b) Rút gọn B.
c) Với giá trị nguyên nào của a thì B nguyên.
Cho biểu thức D =\(\left(\frac{a-b}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}-\frac{a\sqrt{a}-b\sqrt{b}}{a-b}\right).\frac{\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2}{a\sqrt{a}-b\sqrt{b}}\) với \(a\ge0,b\ge0,a\ne b\)
1.Rút gọn biểu thức D
2.Tính giá trị của D khi \(a^2-5ab+4b^2\)
3.Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho D<k với kiện xác định của bài toán
cho biểu thức P=\(\left(2+\frac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1}\right)\left(2-\frac{a-\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}\right)\)
a) tìm điều kiện xác định
b)rút gọn
c)với giá trị nào của a thì P có giá trị bằng \(\sqrt{\frac{\sqrt{2}-1}{1+\sqrt{2}}}\)
I don't now
sorry
...................
nha
cho biểu thức
\(Q=\left(\frac{1}{\sqrt{a}-1}-\frac{1}{\sqrt{a}}\right):\left(\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-2}-\frac{\sqrt{a}+2}{\sqrt{a}-1}\right)\)
a, tìm điều kiện xác định và rút gọn Q
b, Tìm giá trị của a để Q >0
a
\(ĐKXĐ:a\ne0;a\ne1;a\ne\sqrt{2}\)
\(Q=\left(\frac{1}{\sqrt{a}-1}-\frac{1}{\sqrt{a}}\right):\left(\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-2}-\frac{\sqrt{a}+2}{\sqrt{a}-1}\right)\)
\(Q=\frac{\sqrt{a}-\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}:\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}+1\right)-\left(\sqrt{a}-2\right)\left(\sqrt{a}+2\right)}{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}-2\right)}\)
\(Q=\frac{1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}:\frac{a-1-a+2}{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}-2\right)}\)
\(Q=\frac{1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\cdot\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}-2\right)}{1}\)
\(Q=\frac{\sqrt{a}-2}{\sqrt{a}}\)
b
\(Q>0\Leftrightarrow\frac{\sqrt{a}-2}{\sqrt{a}}>0\Leftrightarrow\sqrt{a}-2>0\Leftrightarrow\sqrt{a}>2\Leftrightarrow a>\sqrt{2}\)
1. Cho biểu thức A = \(\left(\frac{x-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+1\right):\left(\frac{x+2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}-1\right)\)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi x=9
c) Tìm x để A=5
d) Tìm x để A<1
e) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
2. Cho hai biểu thức P = \(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\) và A = \(\left(\frac{x-2}{x+2\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}\right).\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)
a) Tính giá trị biểu thức P khi x = \(\frac{1}{4}\)
b) Rút gọn biểu thức A
c) So sánh giá trị biểu thức A với 1
d) Tìm giá trị của x để \(\frac{P}{A}\left(x-1\right)=0\)
1. Cho biểu thức A = \(\left(\frac{x-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+1\right):\left(\frac{x+2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}-1\right)\)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi x=9
c) Tìm x để A=5
d) Tìm x để A<1
e) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
2. Cho hai biểu thức P = \(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\) và A = \(\left(\frac{x-2}{x+2\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}\right).\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)
a) Tính giá trị biểu thức P khi x = \(\frac{1}{4}\)
b) Rút gọn biểu thức A
c) So sánh giá trị biểu thức A với 1
d) Tìm giá trị của x để \(\frac{P}{A}\left(x-1\right)=0\)