Chín + chín =?
chín+chín+chín+chín+chín+chín+chín+chín+chín=?
9+9+9+9+9+9+9+9=?
chín + chín + chín +chín + chín+chín+chín +chín=?
tao có vì ta đếm trên đó có 8 số 9 nên ta có 9x8=72
tick mình nha
Viết các số sau:
Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
con gì chín mắt chín tai chín đuôi chín chân chín đầu chín miệng?
Là con gà, lợn,.... ( con gì cũng được) được nấu chín
la con vit ga ,con gi cung duoc nghia la nau chin
con gì chín mắt, chín mũi, chín tai, chín chân, chín đuôi, chín thân
Xếp các từ ngữ sau thành 2 nhóm dựa theo nghĩa gốc, nghĩa chuyển : " quả chín ", " chín muồi" , "xoài chín" , "chín nẫu" , " chín chắn " , " chín rộ " , " chín cây" Help me please!
Chín - được hiểu là độ lớn của hoa quả, cây cối: "quả chín", "chín nẫu", "xoài chín", "chín rộ", "chín cây"
Chín - được hiểu là sự trưởng thành, lớn lên của con người: "chín muồi", "chín chắn"
con gì chín đầu chín mắt chín tai chín chân chín tay
Con vịt quay =) (vì nó chín rồi)
@Thiên Mộc
#natural
chó thuiiiiiiiiii
Xếp các từ chỉ mức độ chín khác nhau sau đây theo thứ tự từ thấp đén cao
ương,chín,xanh,chín nẫu,chín mọng,chín nực,chín mềm,chín vàng
Xanh-->Ương -->Chín-->Chín vàng-->Chín mềm-->Chín mọng-->Chín lực -->Chín nẫu
xếp các từ chỉ mức độ " chín " sau đây theo thứ tự từ thấp đến cao :
- Ương , chín , xanh , chín nẫu , chín mọng , chín nục , chín mềm , chín vàng.
xếp các từ chỉ mức độ " chín " sau đây theo thứ tự từ thấp đến cao :
Xanh , Uống , chín , chín vàng , chín mềm,chín mọng ,chiến nục , chín nẫu
cảm ơn bạn nha Nobita Kun .mình k cho bạn rùi đó