Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 6 2019 lúc 16:22

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

overlook (v): không chú ý, bỏ qua                   urge (v): thúc giục

emphasize (v): nhấn mạnh                                                                implement (v): thực hiện

Tạm dịch: Ngày nay, một số sinh viên có xu hướng bỏ qua tầm quan trọng của các kỹ năng mềm khi họ chỉ tập trung vào các môn học ở trường.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2019 lúc 3:20

Chọn C

- Cậu trông rất tuyệt trong chiếc váy này

- Rất vui vì cậu thích nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2018 lúc 4:56

Đáp án là B. So sánh hơn với từ “than”. “Much đứng trước các tính từ/trạng từ để nhấn mạnh mức độ “ ... hơn nhiều”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2019 lúc 15:21

Đáp án D

Geographical => geography

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 5 2018 lúc 3:55

D

“ Maths, English” cùng là môn học => “Maths, English and + 1 môn học

ð Đáp án D. Sửa thành “ Geography”

Tạm dịch: Một số môn học yêu thích của anh ở trường là Toán, Tiếng Anh và Địa lý

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2019 lúc 10:34

Đáp án D

- Geographical (adj): (thuộc) địa lí

- Geography (n): môn Địa lí

ð Đáp án D (Geographical => Geography)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2017 lúc 9:38

Đáp án D

Geographical (tính từ) => Geography (danh từ - môn Địa lí)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 7 2018 lúc 12:58

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. optional /’ɔp∫ənəl/ (a): tự chọn, không bắt buộc

B. main /mein/ (a): chính, chủ yếu, quan trọng

C. core /kɔ/ (n): lõi, hạt

D. academic /ækə’demɪk/ (a): có tính chất học thuật

Cụm từ cố định: core subjects: những môn học chính

Tạm dịch: Ba môn chính trong kì thi tốt nghiệp ở cuối năm học của bậc học trung học là Toán, Văn và Tiếng anh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2017 lúc 15:14

Đáp án: C Câu giả định với động từ: S + V + that + clause (verb: bare-inf ) Verbs : suggest, recommend, request, demand, require, propose