Những câu hỏi liên quan
trần đức huy
Xem chi tiết
Trần Quốc Việt
12 tháng 7 2018 lúc 15:57

Allergy,Arthritis,Asthma,Acne,Albinism

Bình luận (0)
Phạm Việt Anh
12 tháng 7 2018 lúc 15:58

Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị ứng

 - Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: đau khớp xương

Asthma /  ˈæzmə  /: Suyễn

Bình luận (0)
oOo Sát thủ bóng đêm oOo
12 tháng 7 2018 lúc 15:58

Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị Ứng

Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: Đau Khớp Xương

Asthma /  ˈæzmə  /: Suyễn

Acne /’Ækni/ : Mụn Trứng Cá

Albinism / ˈælbɪnɪzəm  /: Bệnh Bạch Tạng

Anthrax / ˈænθræks/ : Bênh Than, Bệnh Nhiễm Khuẩn Gây Tử Vong Cho Cừu Và Gia Súc

Athlete’s Foot / ˈæθli:t S Fʊt /: Bệnh Nấm Bàn Chân

Bình luận (0)
Phạm Minh Anh
Xem chi tiết
Suu ARMY
5 tháng 7 2018 lúc 8:09

1. Bộ phận trên cơ thể người :

hair : tóc                        tooth : răng                         arm : cánh tay                        elbow  : khuỷu tay                       foot  : bàn chân

eyes : mắt                     mouth : miệng                     stomach : bụng                     knee : đầu gối                             shoulder : vai

nose : mũi                     neck : cổ                             hand  : bàn tay                       finger : ngón tay                          hip : hông

ears : tai                        chest : ngực                       check : má                              leg : chân                                     back  : lưng

2. Tính cách con người 

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~

Bình luận (0)
Thái Hoàng Thiên Nhi
5 tháng 7 2018 lúc 8:12
beardrâu
cheek
chincằm
headđầu
hairtóc
eartai
eyemắt
eyebrowlông mày
eardrummàng nhĩ
earlobedái tai
eyelashlông mi
eyelidmí mắt
foreheadtrán
  
jawquai hàm
lipmôi
mouthmiệng
nosemũi
  
moustacheria
tonguelưỡi
tooth (số nhiều: teeth)răng

 Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.

Bình luận (0)
Phạm Mèo Mun
5 tháng 7 2018 lúc 8:14

Bài 1: 

 Head , eyes , nose, mouth,arm, stomach, back,chest,teeth, face,leg,hand, finger,foot,toes,hair , air,nates,knee, eyebrow

Bài 2:

generous,brave, clever, greedy, hard- working, kind,gentle, stupid, friendly, funny

k mk nha

Bình luận (0)
Khánh Vy
Xem chi tiết
Vương Hy
26 tháng 5 2018 lúc 17:32

Badminton , football , tennis, tabletennis , chess

Bình luận (0)
Lãng Quân
26 tháng 5 2018 lúc 17:32

aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ / thể dục nhịp điệu

American football: bóng bầu dục

archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung

athles [æθ’les]: điền kinh

badminton [‘bædmintən]: cầu lông

baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày

basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ

beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

bowls [boul]: trò ném bóng gỗ

boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc

canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô

climbing [‘klaimiη]: leo núi

cricket [‘krikit]: crikê

cycling [‘saikliη]: đua xe đạp

darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu

diving [‘daiviη]: lặn

fishing [‘fi∫iη]: câu cá

từ vựng tiếng anh thể thao gee

football [‘futbɔ:l]: bóng đá

karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

golf [gɔlf]: đánh gôn

Bình luận (0)
Vương Hy
26 tháng 5 2018 lúc 17:33

aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

American football: bóng bầu dục

archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung

athles [æθ’les]: điền kinh

badminton [‘bædmintən]: cầu lông

baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày

basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ

beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

bowls [boul]: trò ném bóng gỗ

boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc

canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô

climbing [‘klaimiη]: leo núi

cricket [‘krikit]: crikê

cycling [‘saikliη]: đua xe đạp

darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu

diving [‘daiviη]: lặn

fishing [‘fi∫iη]: câu cá

từ vựng tiếng anh thể thao gee

football [‘futbɔ:l]: bóng đá

karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

golf [gɔlf]: đánh gôn

gymnass [,dʒim’næss]: tập thể hình

handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném

hiking [haik]: đi bộ đường dài

hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu

horse racing: đua ngựa

horse riding: cưỡi ngựa

hunting [‘hʌntiη]: đi săn

ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng

ice skating: trượt băng

inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh

jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ

judo [‘dʒu:dou]: võ judo

karate [kə’rɑ:ti]: võ karate

kick boxing: võ đối kháng

lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt

martial arts: võ thuật

motor racing: đua ô tô

mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi

netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ

pool [pu:l]: bi-a

rowing [‘rauiη]: chèo thuyền

rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục

running [‘rʌniη]: chạy đua

sailing [‘seiliη]: chèo thuyền

scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí

shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng

skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván

skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết

snooker [‘snu:kə]: bi-a

snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván

squash [skwɔ∫]: bóng quần

surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng

swimming [‘swimiη]: bơi lội

table tennis: bóng bàn

ten-pin bowling: bowling

volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền

walking: đi bộ

water polo [‘poulou]: bóng nước

water skiing: lướt ván nước do tàu kéo

weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ

windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm

wrestling [‘resliη]: môn đấu vật

Bình luận (0)
Nguyễn Nhật Huy
Xem chi tiết
Phạm Hoàng Khánh Chi
23 tháng 4 2021 lúc 21:27

January , February , March , April , May , June, July , August , September , October , Novemmber , December 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ngọc Mai_NBK
23 tháng 4 2021 lúc 21:33
Tháng 1JanuaryJan[‘dʒænjʊərɪ]
Tháng 2FebruaryFeb[‘febrʊərɪ]
Tháng 3MarchMar[mɑːtʃ]
Tháng 4AprilApr[‘eɪprəl]
Tháng 5MayMay[meɪ]
Tháng 6JuneJun[dʒuːn]
Tháng 7JulyJul[/dʒu´lai/]
Tháng 8AugustAug[ɔː’gʌst]
Tháng 9SeptemberSep[sep’tembə]
Tháng 10OctoberOct[ɒk’təʊbə]
Tháng 11NovemberNov[nəʊ’vembə]
Tháng 12DecemberDec[dɪ’sembə]
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bao Ngân 5A2
Xem chi tiết
Chu Bảo Nhi
11 tháng 11 2021 lúc 16:03

1. draw => drew

2. play => played

3. kick => kicked

4. watch => watched

5. study => studied

6. wake => woke

7. sleep => slept

8. steal => stole

9. spell => spelt

10. speak => spoke

11. spend => spent

12. smell => smelt

13. write => wrote

14. work => worked

15. wear => wore

16. throw => threw

17. think => thought

18. tell => told

19. take => took

20. teach => taught

Hok tốt

Bình luận (0)
Aquarius
Xem chi tiết
NGuyễn KHánh LInh
28 tháng 4 2019 lúc 18:41
Occupations

/ˌɒkjəˈpeɪʃən/ 

Nghề nghiệp

doctor

/ˈdɒktər/ 

bác sĩ

dentist

/ˈdentɪst/ 

nha sĩ

cashier

/kæʃˈɪər/ 

thu ngân

builder

/ˈbɪldər/ 

thợ xây dựng

reporter

/rɪˈpɔːtər/ 

phóng viên

tailor

/ˈteɪlər/ 

thợ may

teacher

/ˈtiːtʃər/ 

giáo viên

cook

/kʊk/ 

đầu bếp

magician

/məˈdʒɪʃən/ 

ảo thuật gia

baker

/ˈbeɪkər/ 

thợ làm bánh

singer

/ˈsɪŋər/ 

ca sĩ

artist

/ˈɑːtɪst/ 

họa sĩ

waiter

/ˈweɪtər/ 

bồi bàn

carpenter

/ˈkɑːpəntər/ 

thợ mộc

actor

/ˈæktər/ 

diễn viên

nurse

/nɜːs/ 

y tá

secretary

/ˈsekrətəri/ 

thư kí

gardener

/ˈɡɑːdənər/ 

người làm vườn

vet

/vet/ 

bác sĩ thú y

businessman

/ˈbɪznɪsmæn/ 

doanh nhân

policeman

/pəˈliːs.mən/ 

cảnh sát

painter

/ˈpeɪntər/ 

thợ sơn nhà

hairdresser

/ˈheəˌdresər/ 

thợ cắt tóc

dancer

/ˈdænsər/ 

vũ công

farmer

/ˈfɑːmər/ 

nông dân

 
Bình luận (0)
Khánh Nguyễn
28 tháng 4 2019 lúc 18:47

doctor:examime patients

writer:write stories for children

architect:design building

teacher:teach young children

pilot:fly a plane

Bình luận (0)
trịnh ngọc hà
28 tháng 4 2019 lúc 18:53

doctor: bác sĩ

famer: nông dân

teacher: cô giáo

.....

Bình luận (0)
Trần H khánh my
Xem chi tiết
Trần H khánh my
6 tháng 5 2019 lúc 11:55

hepl me

Bình luận (0)
Trần H khánh my
6 tháng 5 2019 lúc 11:56

đã học

Bình luận (0)

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + Vs/es + O(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very wellThì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + OPhủ định:S+ BE + NOT + V_ing + ONghi vấn: BE + S+ V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect

Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + OPhủ định: S + have/ has + NOT+ Past pariple + ONghi vấn: have/ has +S+ Past pariple + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... 

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for. 
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. 
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu. 

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous

Khẳng định: S has/have + been + V_ing + OPhủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + ONghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. 

Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). 

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + V_ed + O(Phủ định): S + DID+ NOT + V + O(Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

(Khẳng định): S + WAS/WERE + O(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O(Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. 

Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ 
When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất 

6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous

Khẳng định: S + was/were + V_ing + OPhủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + ONghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon). 

Cách dùng: 
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra. 
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING 
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive) 

7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect

Khẳng định: S + had + Past Pariple (V3) + OPhủ định: S+ hadn’t+ Past Pariple + ONghi vấn: Had+S+ Past Pariple + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for.... 

Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Pas Perfect Continuous

Khẳng định:S+ had + been + V_ing + OPhủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + ONghi vấn: Had+S+been+V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after. 

Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ 

9. THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + OPhủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + ONghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. 
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. 
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. 
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 

10. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ OPhủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ ONghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon. 

Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai. 
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc 
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING 

11. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect

Khẳng định: S + shall/will + have + Past PariplePhủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ ONghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before) 

Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. 
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARIPLE) 

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + OPhủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + ONghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. 
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. 
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Bình luận (0)
Trần Bảo Trâm
Xem chi tiết
♛☣ Peaceful Life ☣♛
16 tháng 11 2019 lúc 0:00
uncountablecountable
meatbanana
waterapple
breadwatermelon
milkmelon
cheesepear

bài này lớp 5 còn giải đc

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
võ thị anh thư
Xem chi tiết
Jeon_Jung_Kook (Team BTS...
28 tháng 12 2017 lúc 10:55

one ; two ; three ; four ; five ; six ; seven ; eihgt ; nine ; ten

tk nha

Bình luận (0)
Jeon_Jung_Kook (Team BTS...
28 tháng 12 2017 lúc 10:55

eight

mk nhầm xíu

k nhé

Bình luận (0)
Thắng  Hoàng
28 tháng 12 2017 lúc 10:56

1:one

2.two

3.three

4.four

5.fire

6.six

7.seven

8.eight

9.nine

10.ten

Bình luận (0)